Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gà sống nuôi con

(Phương ngữ)

xem gà trống nuôi con

Xem thêm các từ khác

  • Gà trống nuôi con

    ví cảnh người đàn ông phải một mình vất vả trong việc nuôi con, thường do goá vợ.. Đồng nghĩa : gà sống nuôi con
  • Gà tây

    Danh từ gà thân cao và to, lông thường màu xám, con trống có bìu da ở cổ, lông đuôi có thể xoè rộng.
  • Gà xiêm

    Danh từ gà có đầu nhỏ, lông màu xám lốm đốm trắng.
  • Gà ác

    Danh từ gà nhỏ, lông toàn màu đen, trông như quạ gà ác tần thuốc bắc gà lông toàn màu trắng, chân màu chì.
  • Gà đồng

    Danh từ (Khẩu ngữ) ếch, nói về mặt thịt ăn được và ngon.
  • Gàn bát sách

    (Khẩu ngữ) rất gàn (ý hài hước).
  • Gàn dở

    Tính từ gàn đến mức như ngớ ngẩn tính gàn dở ăn nói gàn dở
  • Gào

    Động từ kêu to và kéo dài tiếng từ trong cổ họng mèo gào gào rát cả cổ phát ra những âm thanh to và kéo dài, thành từng...
  • Gào thét

    Động từ gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn) sóng biển gào thét nói gần như...
  • Gàu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thịt có lẫn mỡ ở ngực bò 2 Danh từ 2.1 chất bẩn màu trắng do chất mỡ từ hạch mồ hôi ở da...
  • Gàu bốc

    Danh từ xem gàu ngoạm
  • Gàu dai

    Danh từ gàu tát nước có bốn dây buộc, do hai người kéo.
  • Gàu ngoạm

    Danh từ gàu ở máy xúc, tàu cuốc có động tác xúc giống như động tác há mồm ngoạm mồi.. Đồng nghĩa : gàu bốc
  • Gàu sòng

    Danh từ gàu dài để tát nước, có cán cầm, thường treo vào chạc ba chân, do một người tát.
  • Gày guộc

    Tính từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem gầy guộc
  • Gá thổ đổ hồ

    kiếm ăn bằng những nghề không lương thiện như chứa gái điếm, chứa cờ bạc.. Đồng nghĩa : chứa thổ đổ hồ
  • Gác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để, đặt ngang lên trên 1.2 tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến...
  • Gác bỏ

    Động từ gạt sang một bên, không để ý tới nữa gác bỏ chuyện cũ đầu óc thảnh thơi, gác bỏ mọi toan tính đời thường
  • Gác chuông

    Danh từ tầng gác để treo chuông ở các nhà chùa, nhà thờ lớn.
  • Gác chân chữ ngũ

    (Ít dùng) như bắt chân chữ ngũ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top