Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gầm

Mục lục

Danh từ

khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên
gầm cầu thang
trốn dưới gầm bàn
chó chui gầm chạn (tng)

Động từ

(loài thú) phát ra tiếng kêu vang, mạnh, dữ dội
tiếng hổ gầm trong đêm
voi gầm
phát ra tiếng rất to, vang rền, làm rung chuyển xung quanh
gầm lên như con thú dữ
tiếng đại bác gầm lên

Động từ

(Phương ngữ)

xem gằm

Xem thêm các từ khác

  • Gần

    Tính từ: ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn, ở vào lúc chỉ cần một...
  • Gần gụi

    Tính từ: (phương ngữ), xem gần gũi
  • Gầu

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gàu
  • Gầy

    Động từ: gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại, (phương ngữ) tạo ra cái cơ sở để...
  • Gầy guộc

    Tính từ: (khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương, đôi bàn gầy guộc, thân hình...
  • Gầy gò

    Tính từ: gầy (nói khái quát), thân hình gầy gò, người gầy gò, ốm yếu
  • Gẩy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gảy
  • Gẫu

    Tính từ: (chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ, tán gẫu, nói chuyện...
  • Gẫy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy
  • Gẫy góc

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy góc
  • Gẫy gọn

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy gọn
  • Gậm

    Danh từ: Động từ: (Ít dùng), xem gặm
  • Gập

    Động từ: gấp hẳn lại (thường nói về vật cứng), (phương ngữ) gấp, gãy gập xuống, bẻ...
  • Gật

    Động từ: cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý, (khẩu...
  • Gậy

    Danh từ: đoạn tre, gỗ, v.v. tròn, cầm vừa tay, thường dùng chống khi đi hoặc để đánh, chân...
  • Gậy gộc

    Danh từ: gậy dùng để đánh (nói khái quát), đánh lộn bằng gậy gộc, dùng gậy gộc làm vũ...
  • Gậy tầy

    Danh từ: (Ít dùng), xem gậy tày
  • Gắm

    Danh từ: cây hạt trần mọc ở rừng, thân leo, vỏ màu nâu đen có sợi, lá to mọc đối, hạt...
  • Gắn

    Động từ: làm cho dính chặt vào với nhau bằng một chất dính, làm cho được giữ chặt vào và...
  • Gắng

    Động từ: đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm, gắng hết sức làm cho xong, gắng học...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top