Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ga men

Danh từ

(Khẩu ngữ) cà mèn.

Xem thêm các từ khác

  • Ga ra

    Danh từ nhà chứa ô tô, có thể kết hợp sửa chữa nhỏ đánh xe vào ga ra (Ít dùng) xưởng sửa chữa ô tô.
  • Ga rô

    Danh từ kĩ thuật thắt chẹn mạch máu, thường bằng dây buộc chặt, tạm thời không cho máu chảy.
  • Ga tô

    Danh từ bánh nướng xốp, mềm, làm bằng bột mì đánh lẫn với đường và trứng.
  • Ga xép

    Danh từ ga xe lửa nhỏ, dành cho tàu chậm hay tàu chợ, các tàu tốc hành không đỗ.
  • Gabardin

    Danh từ hàng dệt dày bằng sợi len hoặc sợi bông theo dạng vân chéo.
  • Gai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thảo, gốc hoá gỗ, lá mọc cách hình trái xoan, mép có khía răng, mặt dưới có nhiều lông...
  • Gai cột sống

    Danh từ bệnh do ở đốt xương sống mọc ra gai xương nhọn chèn ép vào các tổ chức xung quanh, gây đau.
  • Gai góc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gai (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại cần phải vượt qua 2 Tính từ 2.1...
  • Gai mắt

    Tính từ chướng mắt, nhìn thấy không thể chịu được ăn mặc thì loè loẹt, đến là gai mắt làm những điều trái tai gai...
  • Gai ngạnh

    Tính từ ngang bướng, hay gây sự tính gai ngạnh
  • Gai ốc

    Danh từ nốt nhỏ nổi lên ở mặt da khi bị lạnh hay quá sợ hãi lạnh sởn gai ốc
  • Gala

    Danh từ buổi hội, ngày hội, có biểu diễn âm nhạc, nghệ thuật, v.v. đi xem gala cười
  • Galena

    Danh từ sulfur chì thiên nhiên, có tính chất dẫn điện một chiều, thường dùng làm bộ phận tách sóng trong máy thu vô tuyến.
  • Gallery

    Danh từ nơi trưng bày thường xuyên hoặc bán những tác phẩm nghệ thuật.
  • Gam

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 thang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám. 3 Danh từ 3.1 thang bậc của màu sắc Danh từ...
  • Gam-ma

    Danh từ xem gamma
  • Gamma

    Danh từ con chữ thứ ba của bảng chữ cái Hi Lạp (γ, Γ). đơn vị đo khối lượng, bằng một phần triệu của gram (kí hiệu...
  • Gan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của...
  • Gan chí mề

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như gan cóc tía .
  • Gan cóc tía

    (Khẩu ngữ) gan góc, lì lợm, dám đương đầu với những việc gian nan hoặc những thế lực lớn hơn mà không biết sợ hãi....
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top