Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ga xép

Danh từ

ga xe lửa nhỏ, dành cho tàu chậm hay tàu chợ, các tàu tốc hành không đỗ.

Xem thêm các từ khác

  • Gabardin

    Danh từ hàng dệt dày bằng sợi len hoặc sợi bông theo dạng vân chéo.
  • Gai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thảo, gốc hoá gỗ, lá mọc cách hình trái xoan, mép có khía răng, mặt dưới có nhiều lông...
  • Gai cột sống

    Danh từ bệnh do ở đốt xương sống mọc ra gai xương nhọn chèn ép vào các tổ chức xung quanh, gây đau.
  • Gai góc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gai (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại cần phải vượt qua 2 Tính từ 2.1...
  • Gai mắt

    Tính từ chướng mắt, nhìn thấy không thể chịu được ăn mặc thì loè loẹt, đến là gai mắt làm những điều trái tai gai...
  • Gai ngạnh

    Tính từ ngang bướng, hay gây sự tính gai ngạnh
  • Gai ốc

    Danh từ nốt nhỏ nổi lên ở mặt da khi bị lạnh hay quá sợ hãi lạnh sởn gai ốc
  • Gala

    Danh từ buổi hội, ngày hội, có biểu diễn âm nhạc, nghệ thuật, v.v. đi xem gala cười
  • Galena

    Danh từ sulfur chì thiên nhiên, có tính chất dẫn điện một chiều, thường dùng làm bộ phận tách sóng trong máy thu vô tuyến.
  • Gallery

    Danh từ nơi trưng bày thường xuyên hoặc bán những tác phẩm nghệ thuật.
  • Gam

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 thang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám. 3 Danh từ 3.1 thang bậc của màu sắc Danh từ...
  • Gam-ma

    Danh từ xem gamma
  • Gamma

    Danh từ con chữ thứ ba của bảng chữ cái Hi Lạp (γ, Γ). đơn vị đo khối lượng, bằng một phần triệu của gram (kí hiệu...
  • Gan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của...
  • Gan chí mề

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như gan cóc tía .
  • Gan cóc tía

    (Khẩu ngữ) gan góc, lì lợm, dám đương đầu với những việc gian nan hoặc những thế lực lớn hơn mà không biết sợ hãi....
  • Gan dạ

    Tính từ có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm một chiến sĩ thông minh, gan dạ Đồng nghĩa : can...
  • Gan gà

    Danh từ màu vàng hoặc xám vàng, giống như màu gan của gà (thường nói về đất sét) đất gan gà
  • Gan góc

    Tính từ tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm một chiến sĩ gan góc Đồng nghĩa : can đảm, dũng cảm,...
  • Gan liền

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như gan lì .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top