Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghém

Danh từ

rau, quả ăn sống, dùng trong bữa ăn
rau ghém
cà ghém
"Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Ghép

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể 1.2 gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi...
  • Ghép nối

    Động từ ghép và nối các bộ phận khác nhau thành một chỉnh thể để có thể sử dụng được ghép nối mạch điện Đồng...
  • Ghét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất bẩn bám trên da người 2 Động từ 2.1 không ưa thích, muốn tránh hoặc cảm thấy khó chịu khi...
  • Ghét bỏ

    Động từ ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến bị người thân ghét bỏ \"Ông tơ ghét bỏ chi nhau,...
  • Ghét cay ghét đắng

    Động từ ghét hết mức \"Quán rằng: Ghét việc tầm phào, Ghét cay ghét đắng ghét vào tới tâm.\" (LVT) Đồng nghĩa : ghét...
  • Ghét cay ghét độc

    Động từ như ghét cay ghét đắng .
  • Ghê gớm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể tội...
  • Ghê rợn

    sợ hoặc có tác động làm cho sợ đến rợn người tiếng cười nghe thật ghê rợn trận đòn ghê rợn Đồng nghĩa : kinh rợn,...
  • Ghê sợ

    có cảm giác ghê và sợ (nói khái quát) rùng mình ghê sợ tiếng rú nghe ghê sợ
  • Ghê tởm

    có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác ghê sợ đến mức không thể chịu được, muốn tránh xa (nói khái quát) ghê tởm con...
  • Ghính

    (Phương ngữ, Ít dùng) xem gánh
  • Ghẹ ổ

    Động từ (gà mái) kêu những tiếng nhỏ liên tiếp khi sắp đẻ lần đầu tiên, đang muốn tìm ổ.
  • Ghẹo

    Động từ (Phương ngữ) trêu ghẹo trẻ con hát ghẹo dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ ghẹo gái...
  • Ghẻ lạnh

    Động từ tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng
  • Ghẻ lở

    Danh từ bệnh ghẻ và bệnh lở làm nổi mụn có mủ (nói khái quát) ghẻ lở mọc đầy thân
  • Ghẻ ruồi

    Danh từ loại ghẻ ban đầu nổi mụn nhỏ có nước, đầu có chấm đen, rất ngứa, thường phát trước ở hai bàn tay.
  • Ghế bành

    Danh từ ghế to có lưng tựa và hai tay vịn, giống như bành voi ngồi lọt thỏm trong cái ghế bành
  • Ghế băng

    Danh từ xem ghế dài
  • Ghế bố

    Danh từ (Phương ngữ) giường xếp, khung bằng gỗ hay kim loại nhẹ, mặt bằng vải bố dày và chắc ngả lưng trên ghế bố
  • Ghế chao

    Danh từ (Ít dùng) xem xích đu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top