- Từ điển Việt - Việt
Ghi danh
Động từ
ghi tên vào danh sách tham dự
- ghi danh vào kì thi tuyển chọn
ghi nhận tên tuổi và công lao, thành tích
- bia ghi danh liệt sĩ
- được ghi danh trong bảng vàng thành tích của nhà trường
Xem thêm các từ khác
-
Ghi hình
Động từ ghi lại hình ảnh trên đĩa, trên băng, để phát lại ghi hình buổi diễn tập đĩa ghi hình -
Ghi lò
Danh từ sàn để chứa than trong buồng đốt, thường làm bằng gang. -
Ghi lòng tạc dạ
(Văn chương) như ghi tạc công ơn này xin ghi lòng tạc dạ -
Ghi nhận
Động từ công nhận và ghi nhớ ghi nhận thành tích một cố gắng đáng ghi nhận -
Ghi nhớ
Động từ nhớ mãi trong lòng, trong tâm trí đánh dấu những chỗ cần ghi nhớ ghi nhớ công lao của các anh hùng, liệt sĩ -
Ghi tạc
Động từ (Văn chương) khắc sâu vào tâm trí, không bao giờ quên (thường nói về ơn nghĩa) \"Trăm năm ghi tạc chữ đồng,... -
Ghi xương khắc cốt
(Văn chương) ghi nhớ sâu sắc, không bao giờ quên thề ghi xương khắc cốt mối thù này Đồng nghĩa : ghi lòng tạc dạ, khắc... -
Ghi âm
Động từ ghi lại âm thanh trên đĩa, trên băng, để phát lại ghi âm lời khai của nhân chứng Đồng nghĩa : thu thanh -
Ghi điểm
Động từ tạo ra điểm trong thi đấu thể thao hoặc trong một số trò chơi điện tử đội A ghi điểm liên tiếp -
Ghi đông
Danh từ tay lái của xe đạp, xe máy. -
Ghim
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật nhỏ bằng kim loại dùng để cài giấy tờ 2 Động từ 2.1 cài bằng cái ghim 2.2 như găm (ng2) Danh... -
Ghiền
Động từ (Phương ngữ) nghiện ghiền thuốc phiện Đồng nghĩa : nghiền -
Ghé gẩm
Động từ (Khẩu ngữ) ghé vào, tạm nhờ vào để làm việc gì (nói khái quát) ăn ghé gẩm nhà hàng xóm -
Ghé lưng
Động từ (Khẩu ngữ) đặt lưng xuống nằm tạm một lúc ghé lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ngả lưng -
Ghé mắt
Động từ nghiêng đầu và đưa mắt nhìn ghé mắt nhìn qua kẽ hở (Khẩu ngữ) trông chừng, thỉnh thoảng chú ý đến nhờ... -
Ghé vai
Động từ phụ vào, cùng gánh vác, chia sẻ một phần công việc chung mọi người ghé vai cùng làm \"Ghé vai gánh đỡ sơn hà,... -
Ghém
Danh từ rau, quả ăn sống, dùng trong bữa ăn rau ghém cà ghém \"Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta.\"... -
Ghép
Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể 1.2 gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi... -
Ghép nối
Động từ ghép và nối các bộ phận khác nhau thành một chỉnh thể để có thể sử dụng được ghép nối mạch điện Đồng... -
Ghét
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất bẩn bám trên da người 2 Động từ 2.1 không ưa thích, muốn tránh hoặc cảm thấy khó chịu khi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.