Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghi

Mục lục

Danh từ

thiết bị dùng để chuyển đường chạy của tàu hoả hoặc tàu điện
bẻ ghi

Động từ

dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy
ghi số điện thoại
ghi tên vào danh sách
tổ quốc ghi công
lưu thông tin lên bộ nhớ của máy tính
ghi dữ liệu vào ổ cứng

Tính từ

có màu giữa màu đen và màu trắng
áo màu ghi

Xem thêm các từ khác

  • Ghi-ta

    Danh từ xem guitar
  • Ghi bàn

    Động từ tạo ra bàn thắng (trong một số môn bóng) bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn Đồng nghĩa : làm bàn
  • Ghi chép

    viết để ghi lại (nói khái quát) sổ ghi chép ghi chép cẩn thận Đồng nghĩa : biên chép
  • Ghi chú

    ghi để nói rõ thêm (nói khái quát) các sự kiện được ghi chú ngày tháng rõ ràng Đồng nghĩa : chú giải, chú thích
  • Ghi danh

    Động từ ghi tên vào danh sách tham dự ghi danh vào kì thi tuyển chọn ghi nhận tên tuổi và công lao, thành tích bia ghi danh liệt...
  • Ghi hình

    Động từ ghi lại hình ảnh trên đĩa, trên băng, để phát lại ghi hình buổi diễn tập đĩa ghi hình
  • Ghi lò

    Danh từ sàn để chứa than trong buồng đốt, thường làm bằng gang.
  • Ghi lòng tạc dạ

    (Văn chương) như ghi tạc công ơn này xin ghi lòng tạc dạ
  • Ghi nhận

    Động từ công nhận và ghi nhớ ghi nhận thành tích một cố gắng đáng ghi nhận
  • Ghi nhớ

    Động từ nhớ mãi trong lòng, trong tâm trí đánh dấu những chỗ cần ghi nhớ ghi nhớ công lao của các anh hùng, liệt sĩ
  • Ghi tạc

    Động từ (Văn chương) khắc sâu vào tâm trí, không bao giờ quên (thường nói về ơn nghĩa) \"Trăm năm ghi tạc chữ đồng,...
  • Ghi xương khắc cốt

    (Văn chương) ghi nhớ sâu sắc, không bao giờ quên thề ghi xương khắc cốt mối thù này Đồng nghĩa : ghi lòng tạc dạ, khắc...
  • Ghi âm

    Động từ ghi lại âm thanh trên đĩa, trên băng, để phát lại ghi âm lời khai của nhân chứng Đồng nghĩa : thu thanh
  • Ghi điểm

    Động từ tạo ra điểm trong thi đấu thể thao hoặc trong một số trò chơi điện tử đội A ghi điểm liên tiếp
  • Ghi đông

    Danh từ tay lái của xe đạp, xe máy.
  • Ghim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật nhỏ bằng kim loại dùng để cài giấy tờ 2 Động từ 2.1 cài bằng cái ghim 2.2 như găm (ng2) Danh...
  • Ghiền

    Động từ (Phương ngữ) nghiện ghiền thuốc phiện Đồng nghĩa : nghiền
  • Ghé gẩm

    Động từ (Khẩu ngữ) ghé vào, tạm nhờ vào để làm việc gì (nói khái quát) ăn ghé gẩm nhà hàng xóm
  • Ghé lưng

    Động từ (Khẩu ngữ) đặt lưng xuống nằm tạm một lúc ghé lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ngả lưng
  • Ghé mắt

    Động từ nghiêng đầu và đưa mắt nhìn ghé mắt nhìn qua kẽ hở (Khẩu ngữ) trông chừng, thỉnh thoảng chú ý đến nhờ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top