Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giác quan

Danh từ

bộ phận của cơ thể chuyên tiếp nhận những kích thích từ bên ngoài như ánh sáng, màu sắc, mùi vị, v.v.
năm giác quan là thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác
Đồng nghĩa: cảm quan

Xem thêm các từ khác

  • Giác thư

    Danh từ thư ngoại giao của chính phủ một nước gửi chính phủ nước khác để trình bày quan điểm của mình về một vấn...
  • Giác độ

    Danh từ (Ít dùng) độ rộng hẹp của một góc.
  • Giám binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy đội lính khố xanh ở một tỉnh, thời Pháp thuộc.
  • Giám hiệu

    Danh từ (Khẩu ngữ) ban giám hiệu (nói tắt) giám hiệu nhà trường ra thông báo mới
  • Giám hộ

    người có tư cách pháp nhân, trông nom và bảo vệ quyền lợi của một người chưa thành niên hoặc người mắc một số bệnh...
  • Giám khảo

    Danh từ người chấm thi hội đồng giám khảo làm giám khảo của cuộc thi
  • Giám mã

    Danh từ người làm nghề trông coi ngựa.
  • Giám mục

    Danh từ chức trong giáo hội Công giáo, cao hơn linh mục, đứng đầu một giáo phận.
  • Giám ngục

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu trông coi một nhà lao.
  • Giám quản

    Động từ giám sát và quản lí cục giám quản của Tổng cục hải quan
  • Giám quốc

    Danh từ (Từ cũ) người thay mặt vua trông coi việc nước khi vua vắng mặt.. tổng thống.
  • Giám sát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 theo dõi và kiểm tra việc thực hiện những điều đã quy định 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan thời...
  • Giám thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) luôn luôn nhìn ngó để giám sát 2 Danh từ 2.1 người coi thi Động từ (Từ cũ) luôn luôn...
  • Giám định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xem xét và xác định bằng phương pháp nghiệp vụ để đưa ra kết luận 2 Danh từ 2.1 người đứng...
  • Giám đốc thẩm

    (toà án có thẩm quyền) xét lại các bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật của toà án cấp dưới khi bị...
  • Giám đốc điều hành

    Danh từ người đứng đầu, điều hành mọi bộ phận và hoạt động trong một tập đoàn, một công ty thương mại lớn. Đồng...
  • Gián cách

    Danh từ khoảng cách theo chiều ngang dàn hàng ngang theo gián cách một cánh tay giữ đúng cự li gián cách
  • Gián thu

    Danh từ xem thuế gián thu
  • Gián tiếp

    Tính từ không có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc mà phải qua khâu trung gian dùng cách nói gián tiếp gián tiếp chịu...
  • Gián điệp

    Danh từ kẻ do địch cài vào để do thám tình hình và phá hoại hoạt động gián điệp một tên gián điệp nguy hiểm Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top