Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giám thị

Mục lục

Động từ

(Từ cũ) luôn luôn nhìn ngó để giám sát
kẻ tình nghi bị giám thị chặt chẽ

Danh từ

người coi thi
mỗi phòng thi có hai giám thị
giám thị hành lang

Xem thêm các từ khác

  • Giám định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xem xét và xác định bằng phương pháp nghiệp vụ để đưa ra kết luận 2 Danh từ 2.1 người đứng...
  • Giám đốc thẩm

    (toà án có thẩm quyền) xét lại các bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật của toà án cấp dưới khi bị...
  • Giám đốc điều hành

    Danh từ người đứng đầu, điều hành mọi bộ phận và hoạt động trong một tập đoàn, một công ty thương mại lớn. Đồng...
  • Gián cách

    Danh từ khoảng cách theo chiều ngang dàn hàng ngang theo gián cách một cánh tay giữ đúng cự li gián cách
  • Gián thu

    Danh từ xem thuế gián thu
  • Gián tiếp

    Tính từ không có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc mà phải qua khâu trung gian dùng cách nói gián tiếp gián tiếp chịu...
  • Gián điệp

    Danh từ kẻ do địch cài vào để do thám tình hình và phá hoại hoạt động gián điệp một tên gián điệp nguy hiểm Đồng...
  • Gián đoạn

    Động từ đứt quãng, không liên tục trong không gian, thời gian công việc bị gián đoạn tiếng thét làm cho dòng suy nghĩ bị...
  • Giáng hoạ

    Động từ (thần linh) bắt chịu tai hoạ, theo tín ngưỡng dân gian bị trời giáng hoạ
  • Giáng hương

    Danh từ cây gỗ lớn ở rừng, thuộc họ đậu, thân thẳng, tán lá dày, gỗ màu nâu hồng, dùng đóng đồ đạc.
  • Giáng hạ

    Động từ (thần linh) từ trên trời hiện xuống, theo tín ngưỡng dân gian thiên lôi giáng hạ Đồng nghĩa : giáng thế, hạ...
  • Giáng phúc

    Động từ (thần linh) ban phúc cho, theo tín ngưỡng dân gian cầu xin thần linh giáng phúc
  • Giáng sinh

    Động từ sinh xuống cõi đời, ra đời (thường nói về chúa Jesus) ngày lễ Chúa giáng sinh
  • Giáng thế

    Động từ (từ trên cõi trời, cõi tiên) xuống cõi trần Chúa giáng thế tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : giáng trần
  • Giáng trần

    Động từ như giáng thế .
  • Giáo chủ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người sáng lập ra một tôn giáo 1.2 người đứng đầu một tôn giáo hay một giáo phái 1.3 chức trong...
  • Giáo chức

    Danh từ (Từ cũ) viên chức ngành giáo dục.
  • Giáo cụ

    Danh từ đồ dùng dạy học đầu tư mua sắm giáo cụ
  • Giáo cụ trực quan

    Danh từ đồ dùng dạy học để làm cho học sinh thấy một cách cụ thể điều muốn giảng bản đồ, mô hình, v.v. là những...
  • Giáo dân

    Danh từ Giáo Dân là danh từ dùng để chỉ ra những người tin vào Đức Chúa Trời như những người theo Đạo Tin Lành , Chính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top