Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giám mã

Danh từ

người làm nghề trông coi ngựa.

Xem thêm các từ khác

  • Giám mục

    Danh từ chức trong giáo hội Công giáo, cao hơn linh mục, đứng đầu một giáo phận.
  • Giám ngục

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu trông coi một nhà lao.
  • Giám quản

    Động từ giám sát và quản lí cục giám quản của Tổng cục hải quan
  • Giám quốc

    Danh từ (Từ cũ) người thay mặt vua trông coi việc nước khi vua vắng mặt.. tổng thống.
  • Giám sát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 theo dõi và kiểm tra việc thực hiện những điều đã quy định 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan thời...
  • Giám thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) luôn luôn nhìn ngó để giám sát 2 Danh từ 2.1 người coi thi Động từ (Từ cũ) luôn luôn...
  • Giám định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xem xét và xác định bằng phương pháp nghiệp vụ để đưa ra kết luận 2 Danh từ 2.1 người đứng...
  • Giám đốc thẩm

    (toà án có thẩm quyền) xét lại các bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật của toà án cấp dưới khi bị...
  • Giám đốc điều hành

    Danh từ người đứng đầu, điều hành mọi bộ phận và hoạt động trong một tập đoàn, một công ty thương mại lớn. Đồng...
  • Gián cách

    Danh từ khoảng cách theo chiều ngang dàn hàng ngang theo gián cách một cánh tay giữ đúng cự li gián cách
  • Gián thu

    Danh từ xem thuế gián thu
  • Gián tiếp

    Tính từ không có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc mà phải qua khâu trung gian dùng cách nói gián tiếp gián tiếp chịu...
  • Gián điệp

    Danh từ kẻ do địch cài vào để do thám tình hình và phá hoại hoạt động gián điệp một tên gián điệp nguy hiểm Đồng...
  • Gián đoạn

    Động từ đứt quãng, không liên tục trong không gian, thời gian công việc bị gián đoạn tiếng thét làm cho dòng suy nghĩ bị...
  • Giáng hoạ

    Động từ (thần linh) bắt chịu tai hoạ, theo tín ngưỡng dân gian bị trời giáng hoạ
  • Giáng hương

    Danh từ cây gỗ lớn ở rừng, thuộc họ đậu, thân thẳng, tán lá dày, gỗ màu nâu hồng, dùng đóng đồ đạc.
  • Giáng hạ

    Động từ (thần linh) từ trên trời hiện xuống, theo tín ngưỡng dân gian thiên lôi giáng hạ Đồng nghĩa : giáng thế, hạ...
  • Giáng phúc

    Động từ (thần linh) ban phúc cho, theo tín ngưỡng dân gian cầu xin thần linh giáng phúc
  • Giáng sinh

    Động từ sinh xuống cõi đời, ra đời (thường nói về chúa Jesus) ngày lễ Chúa giáng sinh
  • Giáng thế

    Động từ (từ trên cõi trời, cõi tiên) xuống cõi trần Chúa giáng thế tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : giáng trần
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top