Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gián điệp

Danh từ

kẻ do địch cài vào để do thám tình hình và phá hoại
hoạt động gián điệp
một tên gián điệp nguy hiểm
Đồng nghĩa: điệp báo, điệp báo viên, điệp viên

Xem thêm các từ khác

  • Gián đoạn

    Động từ đứt quãng, không liên tục trong không gian, thời gian công việc bị gián đoạn tiếng thét làm cho dòng suy nghĩ bị...
  • Giáng hoạ

    Động từ (thần linh) bắt chịu tai hoạ, theo tín ngưỡng dân gian bị trời giáng hoạ
  • Giáng hương

    Danh từ cây gỗ lớn ở rừng, thuộc họ đậu, thân thẳng, tán lá dày, gỗ màu nâu hồng, dùng đóng đồ đạc.
  • Giáng hạ

    Động từ (thần linh) từ trên trời hiện xuống, theo tín ngưỡng dân gian thiên lôi giáng hạ Đồng nghĩa : giáng thế, hạ...
  • Giáng phúc

    Động từ (thần linh) ban phúc cho, theo tín ngưỡng dân gian cầu xin thần linh giáng phúc
  • Giáng sinh

    Động từ sinh xuống cõi đời, ra đời (thường nói về chúa Jesus) ngày lễ Chúa giáng sinh
  • Giáng thế

    Động từ (từ trên cõi trời, cõi tiên) xuống cõi trần Chúa giáng thế tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : giáng trần
  • Giáng trần

    Động từ như giáng thế .
  • Giáo chủ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người sáng lập ra một tôn giáo 1.2 người đứng đầu một tôn giáo hay một giáo phái 1.3 chức trong...
  • Giáo chức

    Danh từ (Từ cũ) viên chức ngành giáo dục.
  • Giáo cụ

    Danh từ đồ dùng dạy học đầu tư mua sắm giáo cụ
  • Giáo cụ trực quan

    Danh từ đồ dùng dạy học để làm cho học sinh thấy một cách cụ thể điều muốn giảng bản đồ, mô hình, v.v. là những...
  • Giáo dân

    Danh từ Giáo Dân là danh từ dùng để chỉ ra những người tin vào Đức Chúa Trời như những người theo Đạo Tin Lành , Chính...
  • Giáo dưỡng

    Động từ trau dồi tri thức cần thiết và bồi dưỡng kĩ năng một cách có hệ thống (cho học sinh).. (hình thức quản lí...
  • Giáo dục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của...
  • Giáo dục học

    Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu mục đích, nhiệm vụ, đối tượng, nội dung, phương pháp và tổ chức giáo dục.
  • Giáo dục phổ thông

    Danh từ ngành giáo dục dạy những kiến thức cơ sở chung cho học sinh.
  • Giáo giới

    Danh từ giới những người dạy học.
  • Giáo giở

    (Phương ngữ) xem tráo trở
  • Giáo hoàng

    Danh từ chức của người đứng đầu giáo hội Công giáo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top