Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gián đoạn

Động từ

đứt quãng, không liên tục trong không gian, thời gian
công việc bị gián đoạn
tiếng thét làm cho dòng suy nghĩ bị gián đoạn
Đồng nghĩa: đứt quãng, ngắt quãng

Xem thêm các từ khác

  • Giáng hoạ

    Động từ (thần linh) bắt chịu tai hoạ, theo tín ngưỡng dân gian bị trời giáng hoạ
  • Giáng hương

    Danh từ cây gỗ lớn ở rừng, thuộc họ đậu, thân thẳng, tán lá dày, gỗ màu nâu hồng, dùng đóng đồ đạc.
  • Giáng hạ

    Động từ (thần linh) từ trên trời hiện xuống, theo tín ngưỡng dân gian thiên lôi giáng hạ Đồng nghĩa : giáng thế, hạ...
  • Giáng phúc

    Động từ (thần linh) ban phúc cho, theo tín ngưỡng dân gian cầu xin thần linh giáng phúc
  • Giáng sinh

    Động từ sinh xuống cõi đời, ra đời (thường nói về chúa Jesus) ngày lễ Chúa giáng sinh
  • Giáng thế

    Động từ (từ trên cõi trời, cõi tiên) xuống cõi trần Chúa giáng thế tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : giáng trần
  • Giáng trần

    Động từ như giáng thế .
  • Giáo chủ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người sáng lập ra một tôn giáo 1.2 người đứng đầu một tôn giáo hay một giáo phái 1.3 chức trong...
  • Giáo chức

    Danh từ (Từ cũ) viên chức ngành giáo dục.
  • Giáo cụ

    Danh từ đồ dùng dạy học đầu tư mua sắm giáo cụ
  • Giáo cụ trực quan

    Danh từ đồ dùng dạy học để làm cho học sinh thấy một cách cụ thể điều muốn giảng bản đồ, mô hình, v.v. là những...
  • Giáo dân

    Danh từ Giáo Dân là danh từ dùng để chỉ ra những người tin vào Đức Chúa Trời như những người theo Đạo Tin Lành , Chính...
  • Giáo dưỡng

    Động từ trau dồi tri thức cần thiết và bồi dưỡng kĩ năng một cách có hệ thống (cho học sinh).. (hình thức quản lí...
  • Giáo dục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của...
  • Giáo dục học

    Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu mục đích, nhiệm vụ, đối tượng, nội dung, phương pháp và tổ chức giáo dục.
  • Giáo dục phổ thông

    Danh từ ngành giáo dục dạy những kiến thức cơ sở chung cho học sinh.
  • Giáo giới

    Danh từ giới những người dạy học.
  • Giáo giở

    (Phương ngữ) xem tráo trở
  • Giáo hoàng

    Danh từ chức của người đứng đầu giáo hội Công giáo.
  • Giáo huấn

    (Trang trọng, Ít dùng) dạy bảo điều hay lẽ phải nghe lời giáo huấn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top