Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giải phóng

Mục lục

Động từ

làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng
giải phóng thủ đô
đất nước được hoàn toàn giải phóng
làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc
giải phóng nô lệ
giải phóng phụ nữ
giải phóng sức lao động
làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở
giải phóng mặt bằng
thu dọn để giải phóng lối đi
làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó
nguyên tử giải phóng năng lượng
Đồng nghĩa: phóng thích

Danh từ

(Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt)
anh giải phóng

Xem thêm các từ khác

  • Giải phóng quân

    Danh từ quân đội có nhiệm vụ giải phóng dân tộc khỏi ách thực dân, khỏi nạn ngoại xâm.
  • Giải phẫu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mổ để nghiên cứu hoặc chữa bệnh (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 cấu tạo bên trong của cơ thể...
  • Giải phẫu học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về hình dạng và cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể sinh vật.. Đồng nghĩa : cơ thể học
  • Giải quyết

    Động từ làm cho đạt được kết quả, không còn là khó khăn, trở ngại nữa giải quyết nạn thất nghiệp chưa tìm ra cách...
  • Giải sầu

    Động từ làm cho vơi, cho quên nỗi buồn rầu trong lòng mượn rượu để giải sầu Đồng nghĩa : giải phiền
  • Giải thoát

    Động từ làm cho thoát khỏi sự giam hãm, ràng buộc, bế tắc giải thoát con tin giải thoát khỏi nghèo khó Đồng nghĩa : đánh...
  • Giải thuật

    Danh từ xem thuật toán
  • Giải thích

    Động từ làm cho hiểu rõ giải thích một số hiện tượng tự nhiên ra đi không một lời giải thích Đồng nghĩa : giảng...
  • Giải thưởng

    Danh từ giải cụ thể dành cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc thi hay trong một số trò chơi đoạt...
  • Giải thể

    Động từ không còn hoặc làm cho không còn đủ điều kiện để tồn tại như một chỉnh thể, một tổ chức nữa giải thể...
  • Giải toả

    Động từ phá thế bao vây, kìm hãm từ bên ngoài giải toả một cứ điểm quan trọng cuộc hành quân giải toả Đồng nghĩa...
  • Giải trình

    Động từ trình bày để giải thích, thuyết minh giải trình các khoản chi ngoài dự kiến giải trình phương án xây dựng
  • Giải trí

    Động từ làm cho trí óc thảnh thơi bằng cách nghỉ ngơi hoặc tham gia các hoạt động vui chơi trò chơi giải trí giải trí...
  • Giải trừ quân bị

    Động từ giảm bớt hoặc hạn chế vũ khí và lực lượng vũ trang của các nước, nhằm bảo đảm hoà bình.
  • Giải tán

    Động từ không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi giải tán cuộc...
  • Giải tích

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu các hàm số, giới hạn, phép vi phân, tích phân, v.v. sách giải tích lớp 12
  • Giải tội

    Động từ tha tội cho những người trái luật lệ của đạo (một hình thức lễ của Công giáo).
  • Giải vây

    Động từ làm cho thoát khỏi vòng vây tìm kế giải vây Đồng nghĩa : giải toả Trái nghĩa : bao vây, phong bế, phong toả
  • Giải vũ

    Danh từ dãy nhà phụ ở hai bên của đình, chùa.
  • Giải ách

    Động từ làm cho thoát khỏi tai ách.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top