- Từ điển Việt - Việt
Giải thích
Động từ
làm cho hiểu rõ
- giải thích một số hiện tượng tự nhiên
- ra đi không một lời giải thích
- Đồng nghĩa: giảng giải
Xem thêm các từ khác
-
Giải thưởng
Danh từ giải cụ thể dành cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc thi hay trong một số trò chơi đoạt... -
Giải thể
Động từ không còn hoặc làm cho không còn đủ điều kiện để tồn tại như một chỉnh thể, một tổ chức nữa giải thể... -
Giải toả
Động từ phá thế bao vây, kìm hãm từ bên ngoài giải toả một cứ điểm quan trọng cuộc hành quân giải toả Đồng nghĩa... -
Giải trình
Động từ trình bày để giải thích, thuyết minh giải trình các khoản chi ngoài dự kiến giải trình phương án xây dựng -
Giải trí
Động từ làm cho trí óc thảnh thơi bằng cách nghỉ ngơi hoặc tham gia các hoạt động vui chơi trò chơi giải trí giải trí... -
Giải trừ quân bị
Động từ giảm bớt hoặc hạn chế vũ khí và lực lượng vũ trang của các nước, nhằm bảo đảm hoà bình. -
Giải tán
Động từ không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi giải tán cuộc... -
Giải tích
Danh từ ngành toán học nghiên cứu các hàm số, giới hạn, phép vi phân, tích phân, v.v. sách giải tích lớp 12 -
Giải tội
Động từ tha tội cho những người trái luật lệ của đạo (một hình thức lễ của Công giáo). -
Giải vây
Động từ làm cho thoát khỏi vòng vây tìm kế giải vây Đồng nghĩa : giải toả Trái nghĩa : bao vây, phong bế, phong toả -
Giải vũ
Danh từ dãy nhà phụ ở hai bên của đình, chùa. -
Giải ách
Động từ làm cho thoát khỏi tai ách. -
Giải đáp
Động từ trả lời cho vấn đề được đặt ra giải đáp những thắc mắc của bạn đọc chưa tìm được lời giải đáp -
Giải đông
Động từ xem xả đông -
Giải độc
Động từ làm cho chất độc đã nhiễm vào cơ thể không còn gây tác hại nữa uống thuốc giải độc -
Giảm chấn
Động từ làm mất hoặc làm bớt rung động, bớt xóc bộ giảm chấn của khung xe máy -
Giảm giá
Động từ hạ thấp giá hàng trên thị trường so với trước; trái với tăng giá hàng giảm giá -
Giảm phát
(nhà nước) giảm bớt lượng tiền tệ trong lưu thông, thông qua các biện pháp như tăng thuế, thu hẹp tín dụng, lưu giữ một... -
Giảm sút
Động từ trở nên yếu kém dần đi sức khoẻ ngày càng giảm sút uy tín bị giảm sút Đồng nghĩa : sút giảm -
Giảm thiểu
Động từ giảm đến mức thấp nhất (có thể được) giảm thiểu mọi khoản chi phí giảm thiểu ô nhiễm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.