Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giải thoát

Động từ

làm cho thoát khỏi sự giam hãm, ràng buộc, bế tắc
giải thoát con tin
giải thoát khỏi nghèo khó
Đồng nghĩa: đánh tháo
thoát khỏi mọi điều đau khổ và ràng buộc trên cõi đời, theo quan niệm của đạo Phật
giải thoát linh hồn

Xem thêm các từ khác

  • Giải thuật

    Danh từ xem thuật toán
  • Giải thích

    Động từ làm cho hiểu rõ giải thích một số hiện tượng tự nhiên ra đi không một lời giải thích Đồng nghĩa : giảng...
  • Giải thưởng

    Danh từ giải cụ thể dành cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc thi hay trong một số trò chơi đoạt...
  • Giải thể

    Động từ không còn hoặc làm cho không còn đủ điều kiện để tồn tại như một chỉnh thể, một tổ chức nữa giải thể...
  • Giải toả

    Động từ phá thế bao vây, kìm hãm từ bên ngoài giải toả một cứ điểm quan trọng cuộc hành quân giải toả Đồng nghĩa...
  • Giải trình

    Động từ trình bày để giải thích, thuyết minh giải trình các khoản chi ngoài dự kiến giải trình phương án xây dựng
  • Giải trí

    Động từ làm cho trí óc thảnh thơi bằng cách nghỉ ngơi hoặc tham gia các hoạt động vui chơi trò chơi giải trí giải trí...
  • Giải trừ quân bị

    Động từ giảm bớt hoặc hạn chế vũ khí và lực lượng vũ trang của các nước, nhằm bảo đảm hoà bình.
  • Giải tán

    Động từ không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi giải tán cuộc...
  • Giải tích

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu các hàm số, giới hạn, phép vi phân, tích phân, v.v. sách giải tích lớp 12
  • Giải tội

    Động từ tha tội cho những người trái luật lệ của đạo (một hình thức lễ của Công giáo).
  • Giải vây

    Động từ làm cho thoát khỏi vòng vây tìm kế giải vây Đồng nghĩa : giải toả Trái nghĩa : bao vây, phong bế, phong toả
  • Giải vũ

    Danh từ dãy nhà phụ ở hai bên của đình, chùa.
  • Giải ách

    Động từ làm cho thoát khỏi tai ách.
  • Giải đáp

    Động từ trả lời cho vấn đề được đặt ra giải đáp những thắc mắc của bạn đọc chưa tìm được lời giải đáp
  • Giải đông

    Động từ xem xả đông
  • Giải độc

    Động từ làm cho chất độc đã nhiễm vào cơ thể không còn gây tác hại nữa uống thuốc giải độc
  • Giảm chấn

    Động từ làm mất hoặc làm bớt rung động, bớt xóc bộ giảm chấn của khung xe máy
  • Giảm giá

    Động từ hạ thấp giá hàng trên thị trường so với trước; trái với tăng giá hàng giảm giá
  • Giảm phát

    (nhà nước) giảm bớt lượng tiền tệ trong lưu thông, thông qua các biện pháp như tăng thuế, thu hẹp tín dụng, lưu giữ một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top