Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giảm thiểu

Động từ

giảm đến mức thấp nhất (có thể được)
giảm thiểu mọi khoản chi phí
giảm thiểu ô nhiễm

Xem thêm các từ khác

  • Giảm thọ

    Động từ giảm tuổi thọ, làm cho đời ngắn đi.
  • Giảm tốc

    Động từ (Khẩu ngữ) giảm tốc độ (nói tắt).
  • Giảm xóc

    Danh từ bộ phận của xe, máy có tác dụng làm giảm bớt xóc.
  • Giảm đẳng

    Động từ hạ tội xuống một bậc nhẹ hơn.
  • Giản dị

    Tính từ đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống ăn mặc giản dị cuộc sống giản dị Trái nghĩa : cầu kì dễ...
  • Giản lược

    Tính từ (Ít dùng) đơn giản và sơ lược trình bày một cách giản lược
  • Giản tiện

    Tính từ đơn giản và tiện lợi cách làm giản tiện
  • Giản yếu

    Tính từ (Từ cũ) có nội dung đơn giản, chỉ gồm những kiến thức cơ bản nhất từ điển triết học giản yếu
  • Giản đơn

    Tính từ như đơn giản (nhưng thường chỉ nói về các hiện tượng của đời sống xã hội) sống rất giản đơn suy nghĩ...
  • Giản đồ

    Danh từ (Từ cũ) như biểu đồ .
  • Giản ước

    Động từ lược bỏ những phần có thể lược bỏ để làm cho có hình thức đơn giản hơn giản ước phân số
  • Giảng dạy

    Động từ giảng để truyền thụ tri thức (nói khái quát) đổi mới phương pháp giảng dạy đồ dùng giảng dạy cán bộ giảng...
  • Giảng dụ

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) giảng giải cho hiểu mà nghe theo, làm theo giảng dụ cương thường, lễ nghĩa
  • Giảng giải

    Động từ trình bày, cắt nghĩa cho hiểu thật rõ, cho hiểu tường tận giảng giải ý nghĩa của câu châm ngôn giảng giải...
  • Giảng nghĩa

    Động từ nói rõ, giảng giải cho rõ ý nghĩa (của từ ngữ, câu văn, bài văn) giảng nghĩa một điển tích cổ Đồng nghĩa...
  • Giảng thuyết

    Động từ (Ít dùng) như thuyết giảng .
  • Giảng thuật

    Động từ vừa giảng vừa mô tả, kể chuyện (một phương pháp giảng dạy).
  • Giảng viên

    Danh từ người làm công tác giảng dạy ở các trường trên bậc phổ thông hoặc ở các lớp đào tạo, huấn luyện giảng...
  • Giảng đường

    Danh từ phòng rộng làm nơi giảng dạy và học tập ở các trường đại học.
  • Giảo hoạt

    Tính từ hay dối trá, lừa lọc người khác một cách khó lường con người giảo hoạt Đồng nghĩa : gian giảo, xảo quyệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top