Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giảm phát

(nhà nước) giảm bớt lượng tiền tệ trong lưu thông, thông qua các biện pháp như tăng thuế, thu hẹp tín dụng, lưu giữ một phần tiền gửi tại ngân hàng không cho sử dụng, v.v.; trái với lạm phát.

Xem thêm các từ khác

  • Giảm sút

    Động từ trở nên yếu kém dần đi sức khoẻ ngày càng giảm sút uy tín bị giảm sút Đồng nghĩa : sút giảm
  • Giảm thiểu

    Động từ giảm đến mức thấp nhất (có thể được) giảm thiểu mọi khoản chi phí giảm thiểu ô nhiễm
  • Giảm thọ

    Động từ giảm tuổi thọ, làm cho đời ngắn đi.
  • Giảm tốc

    Động từ (Khẩu ngữ) giảm tốc độ (nói tắt).
  • Giảm xóc

    Danh từ bộ phận của xe, máy có tác dụng làm giảm bớt xóc.
  • Giảm đẳng

    Động từ hạ tội xuống một bậc nhẹ hơn.
  • Giản dị

    Tính từ đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống ăn mặc giản dị cuộc sống giản dị Trái nghĩa : cầu kì dễ...
  • Giản lược

    Tính từ (Ít dùng) đơn giản và sơ lược trình bày một cách giản lược
  • Giản tiện

    Tính từ đơn giản và tiện lợi cách làm giản tiện
  • Giản yếu

    Tính từ (Từ cũ) có nội dung đơn giản, chỉ gồm những kiến thức cơ bản nhất từ điển triết học giản yếu
  • Giản đơn

    Tính từ như đơn giản (nhưng thường chỉ nói về các hiện tượng của đời sống xã hội) sống rất giản đơn suy nghĩ...
  • Giản đồ

    Danh từ (Từ cũ) như biểu đồ .
  • Giản ước

    Động từ lược bỏ những phần có thể lược bỏ để làm cho có hình thức đơn giản hơn giản ước phân số
  • Giảng dạy

    Động từ giảng để truyền thụ tri thức (nói khái quát) đổi mới phương pháp giảng dạy đồ dùng giảng dạy cán bộ giảng...
  • Giảng dụ

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) giảng giải cho hiểu mà nghe theo, làm theo giảng dụ cương thường, lễ nghĩa
  • Giảng giải

    Động từ trình bày, cắt nghĩa cho hiểu thật rõ, cho hiểu tường tận giảng giải ý nghĩa của câu châm ngôn giảng giải...
  • Giảng nghĩa

    Động từ nói rõ, giảng giải cho rõ ý nghĩa (của từ ngữ, câu văn, bài văn) giảng nghĩa một điển tích cổ Đồng nghĩa...
  • Giảng thuyết

    Động từ (Ít dùng) như thuyết giảng .
  • Giảng thuật

    Động từ vừa giảng vừa mô tả, kể chuyện (một phương pháp giảng dạy).
  • Giảng viên

    Danh từ người làm công tác giảng dạy ở các trường trên bậc phổ thông hoặc ở các lớp đào tạo, huấn luyện giảng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top