- Từ điển Việt - Việt
Giảng giải
Động từ
trình bày, cắt nghĩa cho hiểu thật rõ, cho hiểu tường tận
- giảng giải ý nghĩa của câu châm ngôn
- giảng giải điều hơn lẽ thiệt
- Đồng nghĩa: giải thích
Xem thêm các từ khác
-
Giảng nghĩa
Động từ nói rõ, giảng giải cho rõ ý nghĩa (của từ ngữ, câu văn, bài văn) giảng nghĩa một điển tích cổ Đồng nghĩa... -
Giảng thuyết
Động từ (Ít dùng) như thuyết giảng . -
Giảng thuật
Động từ vừa giảng vừa mô tả, kể chuyện (một phương pháp giảng dạy). -
Giảng viên
Danh từ người làm công tác giảng dạy ở các trường trên bậc phổ thông hoặc ở các lớp đào tạo, huấn luyện giảng... -
Giảng đường
Danh từ phòng rộng làm nơi giảng dạy và học tập ở các trường đại học. -
Giảo hoạt
Tính từ hay dối trá, lừa lọc người khác một cách khó lường con người giảo hoạt Đồng nghĩa : gian giảo, xảo quyệt -
Giảo quyệt
Tính từ như xảo quyệt thủ đoạn giảo quyệt -
Giấc Nam Kha
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem giấc hoè : \"Giấc Nam Kha khéo bất bình, Bừng con mắt dậy thấy mình tay không.\" (CO) -
Giấc hoàng lương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví sự vinh hoa, phú quý ở đời chỉ như giấc mộng \"Canh chầy mơ giấc hoàng lương, Tỉnh ra... -
Giấc hoè
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giấc ngủ mơ thấy mình được hưởng phú quý \"Tiếng sen sẽ động giấc hoè, Bóng trăng đã... -
Giấc kê vàng
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem giấc hoàng lương : \"Nhớ ra như giấc kê vàng, Như hoa rã cánh, như đàn đứt giây.\" (Cdao) -
Giấc ngủ
Danh từ khoảng thời gian ngủ, về mặt trạng thái ngủ như thế nào, ngon hay không giấc ngủ chập chờn làm mất giấc ngủ -
Giấc nồng
Danh từ (Văn chương) giấc ngủ ngon \"Vực nàng tạm xuống môn phòng, Hãy còn thiêm thiếp giấc nồng chưa phai.\" (TKiều) -
Giấc điệp
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giấc ngủ ngon, giấc mơ đẹp giấc điệp mơ màng -
Giấm cái
Danh từ vi khuẩn dùng để gây giống giấm mới. -
Giấm giúi
(Từ cũ) xem dấm dúi -
Giấm thanh
Danh từ giấm gây bằng rượu và các loại quả (vải, chuối, dứa, v.v.). -
Giấm ớt
Danh từ giấm và ớt, gia vị nói chung; dùng trong khẩu ngữ để ví cái thêm thắt cho câu chuyện trở nên có ý vị thêm giấm... -
Giấp cá
Danh từ (Phương ngữ) xem diếp cá -
Giấu giếm
Động từ giấu, không cho biết việc làm nào đó, thường là không tốt giấu giếm của cải nói thật, không giấu giếm Đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.