Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giản dị

Tính từ

đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống
ăn mặc giản dị
cuộc sống giản dị
Trái nghĩa: cầu kì
dễ hiểu, không có gì rắc rối
cách nói giản dị, chân tình

Xem thêm các từ khác

  • Giản lược

    Tính từ (Ít dùng) đơn giản và sơ lược trình bày một cách giản lược
  • Giản tiện

    Tính từ đơn giản và tiện lợi cách làm giản tiện
  • Giản yếu

    Tính từ (Từ cũ) có nội dung đơn giản, chỉ gồm những kiến thức cơ bản nhất từ điển triết học giản yếu
  • Giản đơn

    Tính từ như đơn giản (nhưng thường chỉ nói về các hiện tượng của đời sống xã hội) sống rất giản đơn suy nghĩ...
  • Giản đồ

    Danh từ (Từ cũ) như biểu đồ .
  • Giản ước

    Động từ lược bỏ những phần có thể lược bỏ để làm cho có hình thức đơn giản hơn giản ước phân số
  • Giảng dạy

    Động từ giảng để truyền thụ tri thức (nói khái quát) đổi mới phương pháp giảng dạy đồ dùng giảng dạy cán bộ giảng...
  • Giảng dụ

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) giảng giải cho hiểu mà nghe theo, làm theo giảng dụ cương thường, lễ nghĩa
  • Giảng giải

    Động từ trình bày, cắt nghĩa cho hiểu thật rõ, cho hiểu tường tận giảng giải ý nghĩa của câu châm ngôn giảng giải...
  • Giảng nghĩa

    Động từ nói rõ, giảng giải cho rõ ý nghĩa (của từ ngữ, câu văn, bài văn) giảng nghĩa một điển tích cổ Đồng nghĩa...
  • Giảng thuyết

    Động từ (Ít dùng) như thuyết giảng .
  • Giảng thuật

    Động từ vừa giảng vừa mô tả, kể chuyện (một phương pháp giảng dạy).
  • Giảng viên

    Danh từ người làm công tác giảng dạy ở các trường trên bậc phổ thông hoặc ở các lớp đào tạo, huấn luyện giảng...
  • Giảng đường

    Danh từ phòng rộng làm nơi giảng dạy và học tập ở các trường đại học.
  • Giảo hoạt

    Tính từ hay dối trá, lừa lọc người khác một cách khó lường con người giảo hoạt Đồng nghĩa : gian giảo, xảo quyệt
  • Giảo quyệt

    Tính từ như xảo quyệt thủ đoạn giảo quyệt
  • Giấc Nam Kha

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem giấc hoè : \"Giấc Nam Kha khéo bất bình, Bừng con mắt dậy thấy mình tay không.\" (CO)
  • Giấc hoàng lương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví sự vinh hoa, phú quý ở đời chỉ như giấc mộng \"Canh chầy mơ giấc hoàng lương, Tỉnh ra...
  • Giấc hoè

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giấc ngủ mơ thấy mình được hưởng phú quý \"Tiếng sen sẽ động giấc hoè, Bóng trăng đã...
  • Giấc kê vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem giấc hoàng lương : \"Nhớ ra như giấc kê vàng, Như hoa rã cánh, như đàn đứt giây.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top