Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gia chánh

Danh từ

(Từ cũ) việc nấu ăn, nội trợ trong gia đình (nói khái quát)
có tài nữ công gia chánh

Xem thêm các từ khác

  • Gia chính

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem gia chánh
  • Gia chủ

    Danh từ (Từ cũ) chủ nhà nâng cốc chúc tụng gia chủ
  • Gia công

    Động từ làm thay đổi hình dạng, trạng thái, tính chất, v.v. của vật thể trong quá trình chế tạo sản phẩm gia công kim...
  • Gia cư

    Danh từ (Từ cũ) nhà ở của một gia đình, về mặt là tài sản riêng của gia đình đó lập gia cư
  • Gia cường

    Động từ (Ít dùng) như gia cố gia cường chân móng
  • Gia cảnh

    Danh từ (Từ cũ) hoàn cảnh gia đình gia cảnh khó khăn Đồng nghĩa : gia đạo
  • Gia cầm

    Danh từ chim nuôi trong nhà, như gà, vịt, ngan, ngỗng, v.v. (nói khái quát) chăm sóc đàn gia cầm
  • Gia cố

    Động từ làm cho vững chắc thêm (nói về các công trình xây dựng) sửa chữa và gia cố hệ thống đê kè Đồng nghĩa : gia...
  • Gia dụng

    Tính từ chuyên để dùng cho sinh hoạt gia đình đồ gia dụng
  • Gia giáo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) sự giáo dục trong gia đình (thường nói về gia đình phong kiến thời trước) 2 Tính từ 2.1...
  • Gia giảm

    Động từ thêm vào hoặc bớt đi một ít cho vừa, cho phù hợp (nói khái quát) gia giảm mắm muối
  • Gia huấn

    Danh từ (Từ cũ) sự dạy bảo con cháu trong gia đình nghe lời gia huấn
  • Gia hình

    Động từ (Từ cũ) bắt phải chịu hình phạt \"Một là cứ phép gia hình, Hai là lại cứ lầu xanh phó về!\" (TKiều)
  • Gia hạn

    Động từ kéo dài thêm một thời gian nữa sau khi đã hết hạn hoặc đã hết thời gian có giá trị gia hạn hợp đồng gia...
  • Gia nghiệp

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) sự nghiệp từ đời ông cha để lại, đang được kế tục \"Cánh già được thấy con cháu nối...
  • Gia nhân

    Danh từ (Từ cũ) người ở giúp việc trong nhà truyền gọi gia nhân bọn gia nhân trong nhà Đồng nghĩa : gia nô
  • Gia nhập

    Động từ đứng vào hàng ngũ, trở thành thành viên của một tổ chức nào đó gia nhập quân đội gia nhập Liên Hợp Quốc
  • Gia phong

    Danh từ (Từ cũ) lối sống, nền nếp riêng của một gia đình nền nếp gia phong làm nhục gia phong
  • Gia pháp

    Danh từ (Từ cũ) phép tắc trong một gia đình phong kiến gia pháp rất nghiêm
  • Gia phả

    Danh từ sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp từng người trong gia tộc, theo thứ tự các đời quyển gia phả gia...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top