Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giong

Mục lục

Danh từ

cành tre không còn ở trên cây nữa
nhặt củi giong
lấy cành giong làm bờ giậu

Động từ

xem dong
(dong trâu ra đồng; dong cao ngọn cờ).

Động từ

(Phương ngữ)

xem chong

(chong đèn).

Động từ

(Từ cũ)

xem rong

Xem thêm các từ khác

  • Giun

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật không xương sống, thân dẹp hoặc tròn, thường có phân đốt.. 1.2 giun đất (nói tắt) 1.3...
  • Giun chỉ

    Danh từ giun có hình giống sợi chỉ, sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật, gây bệnh phù chân voi, truyền...
  • Giun dẹp

    Danh từ ngành động vật không xương sống, thân hình dẹp, phân đốt, gồm các loại sán lá, sán dây, v.v..
  • Giun kim

    Danh từ giun tròn và nhỏ bằng cái kim, sống kí sinh ở phần ruột già gần hậu môn.
  • Giun móc

    Danh từ giun tròn và nhỏ, miệng có móc, sống kí sinh ở ruột người, gây bệnh thiếu máu.. Đồng nghĩa : giun móc câu
  • Giun móc câu

    Danh từ xem giun móc
  • Giun sán

    Danh từ giun sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật (nói khái quát).
  • Giun tròn

    Danh từ ngành động vật không xương sống, thân tròn hình ống, không phân đốt, gồm các loại giun đũa, giun kim, giun móc,...
  • Giun tóc

    Danh từ giun sống kí sinh ở ruột già, trông như sợi tóc.
  • Giun đũa

    Danh từ giun tròn có thân hình ống dài như chiếc đũa, đầu và đuôi nhọn, sống kí sinh trong ruột người và lợn.
  • Giun đất

    Danh từ giun đốt có thân trần, nhờn, sống đào hang trong đất.. Đồng nghĩa : trùn
  • Giun đốt

    Danh từ ngành động vật không xương sống, có thân dài và phân đốt, bao gồm các loại rươi, giun đất, đỉa, v.v..
  • Giuộc

    Danh từ đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật đựng có đáy sâu một giuộc...
  • Già chơi trống bỏi

    (Khẩu ngữ) đã già rồi còn ham muốn những thú vui không phù hợp với tuổi tác của mình, như ham chơi bời, ăn diện, v.v....
  • Già câng

    Tính từ (Khẩu ngữ) già quá so với tuổi, mặt trông như khô cứng đi mặt già câng Đồng nghĩa : già cấc Trái nghĩa : non...
  • Già cả

    Tính từ già, cao tuổi (nói khái quát) cha mẹ đều già cả người già cả Đồng nghĩa : già lão
  • Già cấc

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như già câng tuổi còn ít mà trông mặt đã già cấc
  • Già cốc đế

    (Khẩu ngữ) (người) già quá, tựa như chim cốc đế (ý hài hước, chê bai).. Đồng nghĩa : già khú đế
  • Già cỗi

    Tính từ (cây cối, con người) già và cằn cỗi, không còn sức phát triển gốc cau già cỗi người già cỗi quá già, quá cũ,...
  • Già dái non hột

    (Khẩu ngữ) như già trái non hột .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top