Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hàm hồ

Tính từ

(cách nói năng) thiếu căn cứ, không cân nhắc đúng sai, bạ đâu nói đấy
ăn nói hàm hồ
Đồng nghĩa: hồ đồ

Xem thêm các từ khác

  • Hàm ẩn

    Động từ: ẩn chứa một nội dung nào đó ở sâu bên trong, bức thư hàm ẩn một lời trách cứ,...
  • Hàn

    Động từ: nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy, làm cho liền...
  • Hàng

    Danh từ: sản phẩm để bán, nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nào đó,...
  • Hành

    Danh từ: cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình...
  • Hành văn

    viết văn, về mặt đặt câu, dùng từ, lối hành văn mộc mạc
  • Hào

    Danh từ: rãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại,...
  • Hào hứng

    tỏ ra phấn khởi, hăng hái vì cảm thấy ham thích, hào hứng kể chuyện, không hào hứng đón nhận
  • Hào kiệt

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) người có tài cao, chí lớn, hơn hẳn người thường, "chàng tuổi...
  • Động từ: (miệng) mở to ra, (từ cũ, văn chương) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhưng thật...
  • Hái

    Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng...
  • Hám

    Động từ: ham, muốn đến mức bất chấp tất cả, hám tiền, hám của, Đồng nghĩa : ham hố,...
  • Hán

    Danh từ: (từ cũ) loại giày của những nhà quyền quý thời xưa, "rửa chân đi hán, đi hài, rửa...
  • Háng

    Danh từ: phần cơ thể ở chỗ tiếp giáp của mặt trong đùi với bụng dưới, ngồi giạng háng
  • Háo

    Động từ: ham, thích đến mức như không còn nghĩ gì khác (thường hàm ý chê), Tính...
  • Háo khí

    Tính từ: (sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động được, hoặc chỉ xảy...
  • Hát dặm

    Danh từ: lối hát dân gian ở nghệ tĩnh, nhịp điệu dồn dập, lời dựa vào thơ năm chữ, hai...
  • Hát hổng

    Động từ: (phương ngữ), xem hát hỏng
  • Háu

    Động từ: thích đến mức luôn luôn lộ vẻ nôn nóng, muốn đòi hỏi được đáp ứng ngay, không...
  • Háy

    Động từ: (phương ngữ) đưa mắt nhìn nghiêng và nháy khẽ một cái để tỏ ý gì đó, con bé...
  • Hâm

    Động từ: đun cho nóng lại những món ăn đã nguội, Tính từ: (khẩu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top