Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hào

Mục lục

Danh từ

rãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại, vận chuyển được an toàn
đào hào
thành cao hào sâu

Danh từ

đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười đồng cân hay một phần trăm lạng, tức bằng 0,378 gram.

Tính từ

(Từ cũ, Văn chương) tài giỏi hơn người
"Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Hào hứng

    tỏ ra phấn khởi, hăng hái vì cảm thấy ham thích, hào hứng kể chuyện, không hào hứng đón nhận
  • Hào kiệt

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) người có tài cao, chí lớn, hơn hẳn người thường, "chàng tuổi...
  • Động từ: (miệng) mở to ra, (từ cũ, văn chương) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhưng thật...
  • Hái

    Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng...
  • Hám

    Động từ: ham, muốn đến mức bất chấp tất cả, hám tiền, hám của, Đồng nghĩa : ham hố,...
  • Hán

    Danh từ: (từ cũ) loại giày của những nhà quyền quý thời xưa, "rửa chân đi hán, đi hài, rửa...
  • Háng

    Danh từ: phần cơ thể ở chỗ tiếp giáp của mặt trong đùi với bụng dưới, ngồi giạng háng
  • Háo

    Động từ: ham, thích đến mức như không còn nghĩ gì khác (thường hàm ý chê), Tính...
  • Háo khí

    Tính từ: (sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động được, hoặc chỉ xảy...
  • Hát dặm

    Danh từ: lối hát dân gian ở nghệ tĩnh, nhịp điệu dồn dập, lời dựa vào thơ năm chữ, hai...
  • Hát hổng

    Động từ: (phương ngữ), xem hát hỏng
  • Háu

    Động từ: thích đến mức luôn luôn lộ vẻ nôn nóng, muốn đòi hỏi được đáp ứng ngay, không...
  • Háy

    Động từ: (phương ngữ) đưa mắt nhìn nghiêng và nháy khẽ một cái để tỏ ý gì đó, con bé...
  • Hâm

    Động từ: đun cho nóng lại những món ăn đã nguội, Tính từ: (khẩu...
  • Hây

    Tính từ: (màu đỏ hoặc vàng) tươi sáng, trông có sức hấp dẫn, lúa chín vàng hây, má đã đỏ...
  • Hây hây

    Tính từ: như hây hẩy, gió thổi hây hây
  • Hây hẩy

    Tính từ: (gió thổi) nhẹ, mát, thành từng làn ngắn, chiều hè hây hẩy gió nam, Đồng nghĩa :...
  • Hãi

    Động từ: (phương ngữ) sợ, con chó trông hãi lắm, thấy gì cũng hãi
  • Hãm

    Động từ: cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt...
  • Hãng

    Danh từ: tổ chức sản xuất hàng hoá, kinh doanh lớn, hãng buôn, hãng phim truyền hình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top