Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hàng

Mục lục

Danh từ

sản phẩm để bán
khách đến mua hàng
phương thức hàng đổi hàng
nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nào đó
hàng nước
hàng quần áo
hàng thịt nguýt hàng cá (tng)
Đồng nghĩa: quán
đồ may mặc (nói khái quát)
hàng hè
hàng len
hàng kaki
đồ dệt mỏng bằng tơ (nói khái quát)
áo lụa quần hàng

Danh từ

tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành một dãy dài, thường theo một khoảng cách đều đặn
giăng dây để cấy cho thẳng hàng
xe đậu thành hàng dài
hai hàng nước mắt
bậc, xếp theo địa vị, vị trí
chữ số hàng trăm
hàng quan văn
(Ít dùng) tập hợp người sinh sống trong cùng một đơn vị hành chính trong quan hệ đối với nhau
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)

Phụ từ

từ biểu thị số lượng nhiều nhưng không xác định, đơn vị tính là điều được nói đến
hàng đống công việc
đợi hàng tháng trời
mất hàng chục triệu

Động từ

chịu thua, hạ vũ khí và tự đặt mình thuộc quyền của đối phương
cởi giáp ra hàng
kéo cờ trắng xin hàng
Đồng nghĩa: đầu hàng, quy hàng
(Khẩu ngữ) tự nhận là bất lực, không làm nổi
việc khó quá, xin hàng!
chuyện ấy thì tôi hàng thôi!
Đồng nghĩa: đầu hàng

Xem thêm các từ khác

  • Hành

    Danh từ: cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình...
  • Hành văn

    viết văn, về mặt đặt câu, dùng từ, lối hành văn mộc mạc
  • Hào

    Danh từ: rãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại,...
  • Hào hứng

    tỏ ra phấn khởi, hăng hái vì cảm thấy ham thích, hào hứng kể chuyện, không hào hứng đón nhận
  • Hào kiệt

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) người có tài cao, chí lớn, hơn hẳn người thường, "chàng tuổi...
  • Động từ: (miệng) mở to ra, (từ cũ, văn chương) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhưng thật...
  • Hái

    Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng...
  • Hám

    Động từ: ham, muốn đến mức bất chấp tất cả, hám tiền, hám của, Đồng nghĩa : ham hố,...
  • Hán

    Danh từ: (từ cũ) loại giày của những nhà quyền quý thời xưa, "rửa chân đi hán, đi hài, rửa...
  • Háng

    Danh từ: phần cơ thể ở chỗ tiếp giáp của mặt trong đùi với bụng dưới, ngồi giạng háng
  • Háo

    Động từ: ham, thích đến mức như không còn nghĩ gì khác (thường hàm ý chê), Tính...
  • Háo khí

    Tính từ: (sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động được, hoặc chỉ xảy...
  • Hát dặm

    Danh từ: lối hát dân gian ở nghệ tĩnh, nhịp điệu dồn dập, lời dựa vào thơ năm chữ, hai...
  • Hát hổng

    Động từ: (phương ngữ), xem hát hỏng
  • Háu

    Động từ: thích đến mức luôn luôn lộ vẻ nôn nóng, muốn đòi hỏi được đáp ứng ngay, không...
  • Háy

    Động từ: (phương ngữ) đưa mắt nhìn nghiêng và nháy khẽ một cái để tỏ ý gì đó, con bé...
  • Hâm

    Động từ: đun cho nóng lại những món ăn đã nguội, Tính từ: (khẩu...
  • Hây

    Tính từ: (màu đỏ hoặc vàng) tươi sáng, trông có sức hấp dẫn, lúa chín vàng hây, má đã đỏ...
  • Hây hây

    Tính từ: như hây hẩy, gió thổi hây hây
  • Hây hẩy

    Tính từ: (gió thổi) nhẹ, mát, thành từng làn ngắn, chiều hè hây hẩy gió nam, Đồng nghĩa :...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top