Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hám

Động từ

ham, muốn đến mức bất chấp tất cả
hám tiền
hám của
Đồng nghĩa: ham hố, háo

Xem thêm các từ khác

  • Hán

    Danh từ: (từ cũ) loại giày của những nhà quyền quý thời xưa, "rửa chân đi hán, đi hài, rửa...
  • Háng

    Danh từ: phần cơ thể ở chỗ tiếp giáp của mặt trong đùi với bụng dưới, ngồi giạng háng
  • Háo

    Động từ: ham, thích đến mức như không còn nghĩ gì khác (thường hàm ý chê), Tính...
  • Háo khí

    Tính từ: (sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động được, hoặc chỉ xảy...
  • Hát dặm

    Danh từ: lối hát dân gian ở nghệ tĩnh, nhịp điệu dồn dập, lời dựa vào thơ năm chữ, hai...
  • Hát hổng

    Động từ: (phương ngữ), xem hát hỏng
  • Háu

    Động từ: thích đến mức luôn luôn lộ vẻ nôn nóng, muốn đòi hỏi được đáp ứng ngay, không...
  • Háy

    Động từ: (phương ngữ) đưa mắt nhìn nghiêng và nháy khẽ một cái để tỏ ý gì đó, con bé...
  • Hâm

    Động từ: đun cho nóng lại những món ăn đã nguội, Tính từ: (khẩu...
  • Hây

    Tính từ: (màu đỏ hoặc vàng) tươi sáng, trông có sức hấp dẫn, lúa chín vàng hây, má đã đỏ...
  • Hây hây

    Tính từ: như hây hẩy, gió thổi hây hây
  • Hây hẩy

    Tính từ: (gió thổi) nhẹ, mát, thành từng làn ngắn, chiều hè hây hẩy gió nam, Đồng nghĩa :...
  • Hãi

    Động từ: (phương ngữ) sợ, con chó trông hãi lắm, thấy gì cũng hãi
  • Hãm

    Động từ: cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt...
  • Hãng

    Danh từ: tổ chức sản xuất hàng hoá, kinh doanh lớn, hãng buôn, hãng phim truyền hình
  • Hão

    Tính từ: không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế, sĩ diện hão,...
  • Hãy

    từ biểu thị sự tiếp diễn của một trạng thái, chưa có sự biến đổi, chưa chuyển sang trạng thái khác, từ biểu thị...
  • Danh từ: mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm, Danh từ:...
  • Hèn

    Tính từ: rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh, ở địa vị...
  • Hèo

    Danh từ: cây thuộc họ dừa, thân thẳng và nhỏ như cây song, có nhiều đốt, thường dùng làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top