Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hàng xóm

Danh từ

người ở cùng một xóm, trong quan hệ với nhau
bà con hàng xóm
đi vắng, nhờ hàng xóm trông nhà hộ
Đồng nghĩa: láng giềng

Xem thêm các từ khác

  • Hàng xứ

    Danh từ (Từ cũ) người ở nơi khác, xa lạ, không quen biết vợ chồng mà coi nhau như hàng xứ!
  • Hàng đầu

    Danh từ ở vị trí phía trước nhất; thường dùng để chỉ vị trí hoặc tác dụng quan trọng nhất học tập là nhiệm vụ...
  • Hành binh

    Động từ (Từ cũ) như hành quân cuộc hành binh
  • Hành chính

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước 1.2 thuộc về...
  • Hành chức

    Động từ đảm nhận một chức năng cụ thể trong một tổ chức hoặc một hệ thống hành chức đô đốc từ hành chức trong...
  • Hành dinh

    Danh từ dinh tướng chỉ huy đóng khi đưa quân đi đánh trận đột nhập vào tận hành dinh của địch Đồng nghĩa : hành doanh
  • Hành doanh

    Danh từ (Từ cũ) như hành dinh .
  • Hành giả

    Danh từ nhà sư đi quyên góp tiền của để làm những việc thuộc về nhà chùa, thuộc về đạo Phật.
  • Hành hoa

    Danh từ hành củ nhỏ, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Hành hung

    Động từ làm những điều thô bạo, xâm phạm một cách trái phép đến người khác, như đánh đập, phá phách, v.v. can tội...
  • Hành hình

    Động từ thi hành án tử hình đem tội phạm ra hành hình Đồng nghĩa : hành quyết
  • Hành hương

    Động từ (người sùng đạo) đi đến những nơi xa xôi được coi là linh thiêng, như đền, chùa, để cúng bái cho thoả sự...
  • Hành hạ

    Động từ làm cho phải đau đớn, khổ sở bị chủ hành hạ, đánh đập cơn đói hành hạ Đồng nghĩa : hành tội
  • Hành khiển

    Danh từ (Từ cũ) chức quan thuộc hàng đại thần thời phong kiến.
  • Hành khách

    Danh từ người đi lại trên các phương tiện giao thông nói chung hành khách đang hối hả lên tàu
  • Hành khúc

    Danh từ bản nhạc, bài hát theo nhịp đi đều bước của đoàn người tổ chức thành hàng ngũ.
  • Hành khất

    Động từ (Kiểu cách) như ăn mày (ng1) người hành khất
  • Hành kinh

    Động từ (phụ nữ) ra kinh nguyệt, đang có kinh nguyệt.
  • Hành lang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đi chạy dài trong nhà, trước các dãy phòng 1.2 lối đi có mái che để nối hai ngôi nhà lớn. 1.3...
  • Hành lang pháp lí

    Danh từ khoảng, phạm vi xác định được pháp luật cho phép và bảo vệ tạo một hành lang pháp lí ổn định để thu hút...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top