- Từ điển Việt - Việt
Hãm
Mục lục |
Động từ
cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc
- hãm một ấm trà
- hãm chè xanh
Động từ
làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển
- hãm phanh cho xe chạy chậm lại
- hãm tiết canh
Động từ
làm cho (đối phương) lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động
- hãm thành
- bị địch hãm lại trong thành phố
Tính từ
(Khẩu ngữ) có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may
- thằng cha trông hãm lắm!
- Đồng nghĩa: hãm tài
Xem thêm các từ khác
-
Hãng
Danh từ: tổ chức sản xuất hàng hoá, kinh doanh lớn, hãng buôn, hãng phim truyền hình -
Hão
Tính từ: không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế, sĩ diện hão,... -
Hãy
từ biểu thị sự tiếp diễn của một trạng thái, chưa có sự biến đổi, chưa chuyển sang trạng thái khác, từ biểu thị... -
Hè
Danh từ: mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm, Danh từ:... -
Hèn
Tính từ: rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh, ở địa vị... -
Hèo
Danh từ: cây thuộc họ dừa, thân thẳng và nhỏ như cây song, có nhiều đốt, thường dùng làm... -
Hé
Động từ: mở ra một khoảng nhỏ, vừa đủ để làm gì hoặc cho một yêu cầu nào đó, cho thấy,... -
Hén
(phương ngữ) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhằm tranh thủ sự đồng tình của người nghe, con nhỏ dạo này coi lớn quá... -
Héo
(cỏ cây, hoa lá) mềm rũ ra và tóp lại vì thiếu nước, vì nắng nóng, ủ rũ, không tươi, không còn sức sống, (trang trọng)... -
Héo hắt
Tính từ: mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống, nụ cười héo hắt, người mỗi ngày... -
Hê
Động từ: (khẩu ngữ) vứt đi, ném tất cả đi một cách không thương tiếc, tức quá, hê cả... -
Hên
(phương ngữ) may, gặp vận đỏ, số hắn hên lắm!, gặp hên, trái nghĩa : xui -
Hình dạng
Danh từ: hình của một vật, phân biệt nó với những vật khác loại, thay đổi hình dạng, hình... -
Hình thể
Danh từ: toàn thể nói chung những đường nét bên ngoài, tập luyện để có hình thể đẹp -
Hí
Động từ: (ngựa) kêu, tiếng ngựa hí -
Hí húi
Động từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú làm việc gì, hí húi ghi... -
Hò
Danh từ: đường mép chạy từ giữa cổ đến nách áo phía bên phải ở thân trước áo dài,Hò hẹn
Động từ: như hẹn hò (ng2), đến nơi hò hẹnHò lờ
Danh từ: tên một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở bắc bộ trong thời...Hòm
Danh từ: đồ dùng để đựng có dạng hình hộp, thường bằng gỗ hay sắt mỏng, có nắp đậy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.