Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hình ảnh

Danh từ

hình người, vật, cảnh tượng thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh), hoặc để lại ấn tượng nhất định và tái hiện được trong trí
hình ảnh quê hương
hình ảnh mẹ lại hiện lên trong tâm trí
khả năng gợi tả sinh động trong cách diễn đạt
lối diễn đạt có hình ảnh
dùng nhiều từ ngữ giàu hình ảnh

Xem thêm các từ khác

  • Hí ha hí hửng

    như hí hửng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hí hoáy

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì luôn tay hí hoáy ghi chép hí hoáy chêm lại cái cuốc Đồng nghĩa : nghí...
  • Hí hoạ

    Danh từ tranh hài hước hoặc châm biếm chuyên vẽ hí hoạ bức hí hoạ
  • Hí hởn

    (Phương ngữ) xem hí hửng : hí hởn như bắt được vàng hí hởn mừng thầm
  • Hí hửng

    (vẻ mặt) vui sướng, thích thú quá mức trước việc đã làm được hoặc tin rằng sẽ làm được \"Nạ dòng vớ được trai...
  • Hí khúc

    Danh từ các loại kịch hát nói chung, như tuồng, chèo, cải lương, kịch dân ca.
  • Hí kịch

    Danh từ các loại kịch, nói chung.
  • Hí trường

    Danh từ (Từ cũ) nơi biểu diễn các loại hình nghệ thuật sân khấu. Đồng nghĩa : hí viện, nhà hát
  • Hí viện

    Danh từ (Từ cũ) nhà hát. Đồng nghĩa : hí trường
  • Hích

    Động từ áp sát một bộ phận cơ thể vào, rồi dùng sức hất hoặc đẩy mạnh hích nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn bọn trẻ...
  • Híp

    Tính từ ở trạng thái hai mi mắt gần như bị khép lại, không mở to ra được mắt híp Đồng nghĩa : tít
  • Híp-pi

    Danh từ xem hippy
  • Hít

    Động từ làm cho không khí qua mũi vào cơ thể, bằng cách thở sâu vào hít phải hơi độc hít khí trời
  • Hít hà

    Động từ (Phương ngữ) xuýt xoa hít hà khen ngon
  • Hò hét

    Động từ hét to và ầm ĩ (nói khái quát) hò hét om sòm lũ trẻ hò hét inh ỏi Đồng nghĩa : hò la, la hét
  • Hò khoan

    Cảm từ tiếng đệm nhịp trong một số điệu hát chèo thuyền, chèo đò.
  • Hò la

    Động từ (nhiều người) la lên cùng một lúc ầm ĩ và kéo dài để cổ vũ hoặc phản đối tiếng hò la vang rừng hò la cổ...
  • Hò lơ

    Danh từ tên một điệu hò tập thể ở Nam Bộ.
  • Hò mái nhì

    Danh từ tên một điệu hò trên sông nước của miền Trung, khi chèo thuyền người ở đằng mũi cất tiếng hò, người ở đằng...
  • Hò mái đẩy

    Danh từ tên một điệu hò trên sông nước của miền Trung.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top