Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hí húi

Động từ

(Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú làm việc gì
hí húi ghi chép
hí húi cả buổi với chiếc xe đạp hỏng
Đồng nghĩa: cắm cúi

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: đường mép chạy từ giữa cổ đến nách áo phía bên phải ở thân trước áo dài,
  • Hò hẹn

    Động từ: như hẹn hò (ng2), đến nơi hò hẹn
  • Hò lờ

    Danh từ: tên một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở bắc bộ trong thời...
  • Hòm

    Danh từ: đồ dùng để đựng có dạng hình hộp, thường bằng gỗ hay sắt mỏng, có nắp đậy...
  • Hòng

    Động từ: muốn và cố thực hiện được điều biết là rất khó, thậm chí không thể thực...
  • Hó hé

    Động từ: như ho he, nói lộ ra điều cần phải giữ kín mà mình được biết, tất cả đều...
  • Hói

    Danh từ: nhánh sông con, nhỏ, hẹp, được đào hoặc do tự nhiên hình thành để dẫn nước, tiêu...
  • Hóm

    Tính từ: tinh và nhanh nhạy trong nhận xét, đối đáp, biết cách đùa vui ý nhị và đúng lúc,...
  • Hóng

    Động từ: chờ sẵn để đón lấy, chờ sẵn để đón nghe, hướng về phía nào đó, có ý chờ...
  • Động từ: cất tiếng cao, to, ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết...
  • Hôi

    Động từ: mót (cá), (khẩu ngữ) lợi dụng nhân lúc có sự lộn xộn để đánh người hay lấy...
  • Hôm

    Danh từ: thời gian buổi tối, khoảng thời gian thuộc về một ngày, đêm hôm, ăn bữa hôm, lo bữa...
  • Hôm kìa

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền trước ngày hôm kia, cách hôm nay hai ngày.
  • Hôn

    Động từ: áp môi hoặc mũi vào để tỏ lòng yêu thương, quý mến, (phương ngữ, khẩu ngữ) không,...
  • Hông

    Danh từ: vùng hai bên của bụng dưới, ngang với xương chậu., (phương ngữ) mặt bên, phía bên...
  • Hõm

    Tính từ: lõm sâu xuống hoặc sâu vào trong, Danh từ:, mắt hõm sâu...
  • Hùa

    Động từ: làm theo người khác việc gì đó, thường là không tốt, do đồng tình một cách vội...
  • Hùn

    Động từ: (khẩu ngữ) góp chung lại để cùng làm việc gì, hùn vốn kinh doanh, cùng hùn sức để...
  • Hùng

    Tính từ: có khí thế mạnh mẽ, người hùng, binh hùng tướng mạnh
  • Hùng khí

    Danh từ: (văn chương) khí thế mạnh mẽ, hào hùng, hùng khí của tuổi trẻ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top