Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hói

Mục lục

Danh từ

nhánh sông con, nhỏ, hẹp, được đào hoặc do tự nhiên hình thành để dẫn nước, tiêu nước
đào hói dẫn nước vào ruộng
hõm đất hình thành do nước biển xoáy mạnh ăn sâu vào đất liền ở các vịnh
thuyền đậu trong hói

Tính từ

bị rụng nhiều hoặc gần hết tóc, làm vùng trên trán và đỉnh đầu trơn nhẵn
cái trán hói
người đàn ông đầu hói

Xem thêm các từ khác

  • Hóm

    Tính từ: tinh và nhanh nhạy trong nhận xét, đối đáp, biết cách đùa vui ý nhị và đúng lúc,...
  • Hóng

    Động từ: chờ sẵn để đón lấy, chờ sẵn để đón nghe, hướng về phía nào đó, có ý chờ...
  • Động từ: cất tiếng cao, to, ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết...
  • Hôi

    Động từ: mót (cá), (khẩu ngữ) lợi dụng nhân lúc có sự lộn xộn để đánh người hay lấy...
  • Hôm

    Danh từ: thời gian buổi tối, khoảng thời gian thuộc về một ngày, đêm hôm, ăn bữa hôm, lo bữa...
  • Hôm kìa

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền trước ngày hôm kia, cách hôm nay hai ngày.
  • Hôn

    Động từ: áp môi hoặc mũi vào để tỏ lòng yêu thương, quý mến, (phương ngữ, khẩu ngữ) không,...
  • Hông

    Danh từ: vùng hai bên của bụng dưới, ngang với xương chậu., (phương ngữ) mặt bên, phía bên...
  • Hõm

    Tính từ: lõm sâu xuống hoặc sâu vào trong, Danh từ:, mắt hõm sâu...
  • Hùa

    Động từ: làm theo người khác việc gì đó, thường là không tốt, do đồng tình một cách vội...
  • Hùn

    Động từ: (khẩu ngữ) góp chung lại để cùng làm việc gì, hùn vốn kinh doanh, cùng hùn sức để...
  • Hùng

    Tính từ: có khí thế mạnh mẽ, người hùng, binh hùng tướng mạnh
  • Hùng khí

    Danh từ: (văn chương) khí thế mạnh mẽ, hào hùng, hùng khí của tuổi trẻ
  • Động từ: cất tiếng to, vang, kéo dài để làm hiệu gọi nhau, phát ra tiếng to, dài, giống như...
  • Húng

    Danh từ: tên gọi chung một số loài cây cùng họ với bạc hà, thường dùng làm rau thơm.
  • Húng hắng

    Tính từ: (ho) nhẹ, từng tiếng ngắn, nhỏ và thưa, húng hắng ho, Đồng nghĩa : khúng khắng, thúng...
  • Hăm

    Danh từ: (khẩu ngữ) hai mươi, Động từ: (phương ngữ) đe, doạ,...
  • Hăm hở

    Tính từ: tỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc chung nào đó với tất cả lòng...
  • Hăng

    Tính từ: (mùi) có nồng độ cao, xông lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính...
  • Hăng hái

    Tính từ: không nề hà, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong công việc, hăng hái lao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top