Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hôn

Mục lục

Động từ

áp môi hoặc mũi vào để tỏ lòng yêu thương, quý mến
hôn lên trán con
hôn nhẹ vào má
nụ hôn
Đồng nghĩa: thơm

Phụ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) không
ở trỏng có gì mới hôn?
Đồng nghĩa: hông

Xem thêm các từ khác

  • Hông

    Danh từ: vùng hai bên của bụng dưới, ngang với xương chậu., (phương ngữ) mặt bên, phía bên...
  • Hõm

    Tính từ: lõm sâu xuống hoặc sâu vào trong, Danh từ:, mắt hõm sâu...
  • Hùa

    Động từ: làm theo người khác việc gì đó, thường là không tốt, do đồng tình một cách vội...
  • Hùn

    Động từ: (khẩu ngữ) góp chung lại để cùng làm việc gì, hùn vốn kinh doanh, cùng hùn sức để...
  • Hùng

    Tính từ: có khí thế mạnh mẽ, người hùng, binh hùng tướng mạnh
  • Hùng khí

    Danh từ: (văn chương) khí thế mạnh mẽ, hào hùng, hùng khí của tuổi trẻ
  • Động từ: cất tiếng to, vang, kéo dài để làm hiệu gọi nhau, phát ra tiếng to, dài, giống như...
  • Húng

    Danh từ: tên gọi chung một số loài cây cùng họ với bạc hà, thường dùng làm rau thơm.
  • Húng hắng

    Tính từ: (ho) nhẹ, từng tiếng ngắn, nhỏ và thưa, húng hắng ho, Đồng nghĩa : khúng khắng, thúng...
  • Hăm

    Danh từ: (khẩu ngữ) hai mươi, Động từ: (phương ngữ) đe, doạ,...
  • Hăm hở

    Tính từ: tỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc chung nào đó với tất cả lòng...
  • Hăng

    Tính từ: (mùi) có nồng độ cao, xông lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính...
  • Hăng hái

    Tính từ: không nề hà, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong công việc, hăng hái lao...
  • Danh từ: đồ gốm loại nhỏ, miệng tròn, bé, giữa phình ra, thót dần về phía đáy, dùng để...
  • Hũm

    Tính từ: (phương ngữ), xem hõm
  • Động từ: đưa vào gần lửa, gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên, hơ tay trên bếp lửa cho...
  • Hơ hớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) đang rất trẻ, đầy sức sống, sức hấp dẫn, Tính...
  • Hơi

    Danh từ: chất ở trạng thái khí và ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn, chất khí nói...
  • Hơi hám

    Danh từ: (khẩu ngữ) như hơi hướng (ng1).
  • Hơn

    Tính từ: ở mức cao trên cái so sánh, có nhiều điều lợi so với trường hợp khác, (thóc gạo)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top