Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hĩm

Danh từ

(Phương ngữ, cũ, Khẩu ngữ) đứa con gái còn bé (theo cách gọi của nông dân)
thằng cu, cái hĩm
từ dùng để gọi thân mật người nông dân có con gái đầu lòng còn bé
chị hĩm có nhà không?

Xem thêm các từ khác

  • Hơ hải

    (Phương ngữ) xem hớt hải : mọi người hơ hải chạy đến
  • Hơ hỏng

    Động từ (Phương ngữ) sơ ý, không cẩn thận chỉ hơ hỏng một chút là hỏng việc
  • Hơi hướm

    Danh từ (Phương ngữ) hơi hướng.
  • Hơi hướng

    Danh từ hơi, mùi đặc trưng (nói khái quát; thường nói về cái hơi thoảng qua, còn giữ lại được ở những người, vật...
  • Hơi ngạt

    Danh từ hơi độc gây ngạt thở hít phải hơi ngạt
  • Hơi nước

    Danh từ nước ở trạng thái khí, sinh ra trong quá trình bay hơi.
  • Hơi sức

    Danh từ sức lực trong con người (nói khái quát) già rồi, hơi sức không bằng trai tráng hơi sức đâu mà giải thích với nó
  • Hơi đâu mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là việc làm chỉ phí công vô ích (hàm ý không nên làm) \"Cơm ăn mỗi bữa...
  • Hơn bù kém

    (Khẩu ngữ) lấy con số trung bình, tính bình quân hơn bù kém, mỗi ngày hắn kiếm được dăm chục
  • Hơn hớn

    Tính từ có sắc thái rất tươi, biểu hiện tràn đầy sức sống lúa con gái hơn hớn xanh tươi tuổi xuân hơn hớn
  • Hơn nữa

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nói là thêm một điều quan trọng bổ sung cho điều vừa nói đến, thường để giải thích,...
  • Hơn thiệt

    Tính từ như thiệt hơn suy bì hơn thiệt phân điều hơn thiệt
  • Hư cấu

    Động từ tạo ra bằng tưởng tượng (thường do yêu cầu của sáng tác văn học - nghệ thuật) nghệ thuật hư cấu trong truyện...
  • Hư danh

    Danh từ danh hão, không có thực chuộng hư danh chạy theo hư danh
  • Hư hao

    Tính từ bị hỏng và hao hụt đi kho thóc bị hư hao vì chuột ăn
  • Hư hư thực thực

    không rõ ràng, thực hư lẫn lộn, khiến cho có cảm giác như mơ hồ, hoặc không biết đúng hay sai câu chuyện hư hư thực thực
  • Hư hại

    Tính từ bị hỏng và thiệt hại trận bão làm hư hại mùa màng
  • Hư hỏng

    Tính từ hỏng, không dùng được nữa (nói khái quát) nhà cửa dột nát, hư hỏng hư, có nhiều tính xấu, tật xấu (nói khái...
  • Hư hốt

    Tính từ (Phương ngữ) hư hỏng (thường nói về phẩm chất, đạo đức).
  • Hư không

    Tính từ hoàn toàn không có thật, không có gì cả cõi hư không những âm thanh be bé, mơ hồ, gần như hư không Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top