Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạ

Mục lục

Danh từ

mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu
trời bắt đầu vào hạ
phượng nở hoa vào mùa hạ
Đồng nghĩa:

Động từ

làm cho chuyển từ vị trí trên cao xuống dưới thấp
hạ cánh buồm
hạ cây nêu
hạ bức tranh xuống
giảm cường độ, số lượng, v.v. xuống mức thấp hơn
hạ giá
hạ một bậc lương
hạ giọng
hạ tiêu chuẩn
Trái nghĩa: tăng
kẻ từ một điểm một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng hay một mặt phẳng cho trước
hạ đường cao
đánh ngã, đánh bại
hạ đo ván đối thủ
cờ chưa đánh được hai ván đã bị hạ
đánh chiếm được
hạ đồn địch
hạ thành
đưa ra một cách chính thức cái cần phải thực hiện
vua hạ chỉ
hạ lệnh
hạ quyết tâm

Tính từ

ở phía dưới, phía sau; đối lập với thượng
thôn hạ
quyển hạ
thượng vàng hạ cám (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Hạ cố

    Động từ: (từ cũ, hoặc kc) nhìn đến, để ý đến (người bề dưới hoặc coi như bề dưới)...
  • Hạ thổ

    Động từ: chôn hoặc đặt xuống đất, hạ thổ vò rượu nếp
  • Hạ tiện

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) như đê tiện, phường hạ tiện
  • Hạch

    Danh từ: chỗ phình to trên mạch bạch huyết, thường vô hại., chỗ sưng to và đau trên mạch bạch...
  • Hại

    Danh từ: cái gây tổn thất, tổn thương, Tính từ: bị tổn thất,...
  • Hạn

    Danh từ: tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa gây ra, Danh từ:...
  • Hạng

    Danh từ: tập hợp người hoặc vật cùng loại, được xếp theo sự đánh giá cao thấp, lớn nhỏ,...
  • Hạnh

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với đào, lá hình bầu dục dài, hoa màu trắng hay hồng, quả hình...
  • Hạp

    Tính từ: (phương ngữ), (ngiii, 1)., xem hợp
  • Hạt

    Danh từ: bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con,...
  • Hả

    Động từ: mất đi cái chất, cái vị vốn có do kết quả của quá trình bay hơi, Tính...
  • Hải lí

    Danh từ: đơn vị đo độ dài trên mặt biển, bằng 1,852 kilomet, tàu đã đi được khoảng 200 hải...
  • Hải lý

    Danh từ:
  • Hải quân

    Danh từ: quân chủng hoạt động trên biển và đại dương, căn cứ hải quân, lực lượng hải...
  • Hảo

    Động từ: (khẩu ngữ) ưa thích và muốn được ăn một món ăn nào đó, anh ấy hảo món canh chua,...
  • Hấp

    Động từ: làm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước, diệt vi trùng bằng hơi nóng, làm cho...
  • Hấp háy

    Động từ: (mắt) mở ra nhắm lại liên tiếp nhiều lần, vì không mở hẳn được, thường do...
  • Hấp hối

    Động từ: ở trạng thái sắp chết, sắp tắt thở, người bệnh đang hấp hối, Đồng nghĩa :...
  • Hấp thụ

    Động từ: như hấp thu .
  • Hất

    Động từ: đưa chếch (bộ phận thân thể) lên một cách nhanh, dứt khoát, làm cho chuyển đi chỗ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top