Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạch

Mục lục

Danh từ

chỗ phình to trên mạch bạch huyết, thường vô hại.
chỗ sưng to và đau trên mạch bạch huyết
nổi hạch ở cổ
nhân tế bào.
nơi tập trung và liên hợp của các tế bào thần kinh, làm thành phần phình to trên dây thần kinh ở động vật không xương sống.

Động từ

hỏi vặn, bắt bẻ, cố ý gây khó dễ
hạch đủ điều
Đồng nghĩa: hạch lạc, hạch sách, hặc
đòi hỏi một cách trịch thượng
lí trưởng hạch tiền của dân

Xem thêm các từ khác

  • Hại

    Danh từ: cái gây tổn thất, tổn thương, Tính từ: bị tổn thất,...
  • Hạn

    Danh từ: tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa gây ra, Danh từ:...
  • Hạng

    Danh từ: tập hợp người hoặc vật cùng loại, được xếp theo sự đánh giá cao thấp, lớn nhỏ,...
  • Hạnh

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với đào, lá hình bầu dục dài, hoa màu trắng hay hồng, quả hình...
  • Hạp

    Tính từ: (phương ngữ), (ngiii, 1)., xem hợp
  • Hạt

    Danh từ: bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con,...
  • Hả

    Động từ: mất đi cái chất, cái vị vốn có do kết quả của quá trình bay hơi, Tính...
  • Hải lí

    Danh từ: đơn vị đo độ dài trên mặt biển, bằng 1,852 kilomet, tàu đã đi được khoảng 200 hải...
  • Hải lý

    Danh từ:
  • Hải quân

    Danh từ: quân chủng hoạt động trên biển và đại dương, căn cứ hải quân, lực lượng hải...
  • Hảo

    Động từ: (khẩu ngữ) ưa thích và muốn được ăn một món ăn nào đó, anh ấy hảo món canh chua,...
  • Hấp

    Động từ: làm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước, diệt vi trùng bằng hơi nóng, làm cho...
  • Hấp háy

    Động từ: (mắt) mở ra nhắm lại liên tiếp nhiều lần, vì không mở hẳn được, thường do...
  • Hấp hối

    Động từ: ở trạng thái sắp chết, sắp tắt thở, người bệnh đang hấp hối, Đồng nghĩa :...
  • Hấp thụ

    Động từ: như hấp thu .
  • Hất

    Động từ: đưa chếch (bộ phận thân thể) lên một cách nhanh, dứt khoát, làm cho chuyển đi chỗ...
  • Hầm

    Danh từ: khoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp, dùng làm nơi trú ẩn hoặc cất...
  • Hầm hè

    Động từ: có thái độ, vẻ mặt tức giận, chỉ chực sinh sự, gây gổ, hai bên hầm hè nhau,...
  • Hầm hầm

    Tính từ: từ gợi tả vẻ mặt bực bội, tức giận lắm mà không nói năng gì, mặt hầm hầm...
  • Hầm hập

    Tính từ: (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh và kéo dài, gây cảm giác khó chịu, có khí thế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top