Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hại

Mục lục

Danh từ

cái gây tổn thất, tổn thương
diệt trừ mối hại lớn
hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ
Trái nghĩa: lợi

Tính từ

bị tổn thất, tổn thương
hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ
vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng)

Động từ

làm tổn thất, tổn thương
sâu bệnh hại mùa màng
rắp tâm hại người

Xem thêm các từ khác

  • Hạn

    Danh từ: tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa gây ra, Danh từ:...
  • Hạng

    Danh từ: tập hợp người hoặc vật cùng loại, được xếp theo sự đánh giá cao thấp, lớn nhỏ,...
  • Hạnh

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với đào, lá hình bầu dục dài, hoa màu trắng hay hồng, quả hình...
  • Hạp

    Tính từ: (phương ngữ), (ngiii, 1)., xem hợp
  • Hạt

    Danh từ: bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con,...
  • Hả

    Động từ: mất đi cái chất, cái vị vốn có do kết quả của quá trình bay hơi, Tính...
  • Hải lí

    Danh từ: đơn vị đo độ dài trên mặt biển, bằng 1,852 kilomet, tàu đã đi được khoảng 200 hải...
  • Hải lý

    Danh từ:
  • Hải quân

    Danh từ: quân chủng hoạt động trên biển và đại dương, căn cứ hải quân, lực lượng hải...
  • Hảo

    Động từ: (khẩu ngữ) ưa thích và muốn được ăn một món ăn nào đó, anh ấy hảo món canh chua,...
  • Hấp

    Động từ: làm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước, diệt vi trùng bằng hơi nóng, làm cho...
  • Hấp háy

    Động từ: (mắt) mở ra nhắm lại liên tiếp nhiều lần, vì không mở hẳn được, thường do...
  • Hấp hối

    Động từ: ở trạng thái sắp chết, sắp tắt thở, người bệnh đang hấp hối, Đồng nghĩa :...
  • Hấp thụ

    Động từ: như hấp thu .
  • Hất

    Động từ: đưa chếch (bộ phận thân thể) lên một cách nhanh, dứt khoát, làm cho chuyển đi chỗ...
  • Hầm

    Danh từ: khoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp, dùng làm nơi trú ẩn hoặc cất...
  • Hầm hè

    Động từ: có thái độ, vẻ mặt tức giận, chỉ chực sinh sự, gây gổ, hai bên hầm hè nhau,...
  • Hầm hầm

    Tính từ: từ gợi tả vẻ mặt bực bội, tức giận lắm mà không nói năng gì, mặt hầm hầm...
  • Hầm hập

    Tính từ: (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh và kéo dài, gây cảm giác khó chịu, có khí thế...
  • Hầm hố

    Danh từ: hầm, hố, được đào để làm chỗ ẩn tránh bom đạn (nói khái quát), Tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top