Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hấp

Mục lục

Động từ

làm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước
hấp bánh
cá hấp
hấp cách thuỷ
diệt vi trùng bằng hơi nóng
hấp bông băng
làm cho thuốc nhuộm thấm vào len, lụa, vải, hoặc chất dưỡng thấm vào tóc bằng hơi nóng.
giặt và tẩy cho sạch đồ len, dạ
mở dịch vụ hấp, tẩy đồ len, dạ

Tính từ

(Khẩu ngữ) hơi dở người
càng nói càng thấy hấp
Đồng nghĩa: hâm

Xem thêm các từ khác

  • Hấp háy

    Động từ: (mắt) mở ra nhắm lại liên tiếp nhiều lần, vì không mở hẳn được, thường do...
  • Hấp hối

    Động từ: ở trạng thái sắp chết, sắp tắt thở, người bệnh đang hấp hối, Đồng nghĩa :...
  • Hấp thụ

    Động từ: như hấp thu .
  • Hất

    Động từ: đưa chếch (bộ phận thân thể) lên một cách nhanh, dứt khoát, làm cho chuyển đi chỗ...
  • Hầm

    Danh từ: khoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp, dùng làm nơi trú ẩn hoặc cất...
  • Hầm hè

    Động từ: có thái độ, vẻ mặt tức giận, chỉ chực sinh sự, gây gổ, hai bên hầm hè nhau,...
  • Hầm hầm

    Tính từ: từ gợi tả vẻ mặt bực bội, tức giận lắm mà không nói năng gì, mặt hầm hầm...
  • Hầm hập

    Tính từ: (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh và kéo dài, gây cảm giác khó chịu, có khí thế...
  • Hầm hố

    Danh từ: hầm, hố, được đào để làm chỗ ẩn tránh bom đạn (nói khái quát), Tính...
  • Hầm hừ

    Động từ: (Ít dùng) như hầm hè, hầm hừ như chực đánh nhau
  • Hầm mỏ

    Danh từ: khu vực đang khai thác khoáng sản, ở sâu trong lòng đất.
  • Hầu

    Danh từ: phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản., Danh...
  • Hẩm

    Tính từ: (thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa, (văn chương)...
  • Hẩng

    Động từ: (phương ngữ), xem hửng
  • Hẩu

    Tính từ: (Ít dùng) tốt với nhau trong quan hệ riêng, nhưng có tính chất bè cánh, thiên lệch,
  • Hẩy

    Động từ: (khẩu ngữ) (dùng tay hay chân) hất xa ra bằng động tác nhanh và gọn, hẩy ngã, bị...
  • Hẫng

    Tính từ: bị hụt và đột ngột rơi vào khoảng không, có cảm giác bị mất đi hứng thú một...
  • Hận

    Động từ: căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình, buồn day dứt vì đã...
  • Hập

    Tính từ: (Ít dùng) (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh, gây cảm giác khó chịu, căn phòng nóng...
  • Hậu

    Tính từ: ở phía sau; đối lập với tiền, . yếu tố gốc hán ghép trước để cấu tạo danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top