Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạn chế

giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không thể hoặc không để cho vượt qua
hạn chế chi tiêu
trình độ còn hạn chế
tầm nhìn còn rất hạn chế

Xem thêm các từ khác

  • Hạn dùng

    Danh từ (Khẩu ngữ) hạn sử dụng của hàng hoá thực phẩm đã quá hạn dùng sản phẩm có hạn dùng là 12 tháng
  • Hạn hán

    Danh từ hạn, nắng hạn (nói khái quát) hạn hán kéo dài Trái nghĩa : lụt lội, úng thuỷ
  • Hạn hẹp

    Tính từ có phạm vi, mức độ bị hạn chế, không đủ để đáp ứng yêu cầu hiểu biết còn hạn hẹp đồng lương hạn...
  • Hạn mức

    Danh từ mức quy định, không được vượt quá hạn mức đầu tư hạn mức xuất khẩu
  • Hạn ngạch

    Danh từ mức định ra từ trước để phân loại các công trình xây dựng hay một số đối tượng khác xếp lương theo hạn...
  • Hạn vận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vần được chọn trước buộc phải theo trong khi làm thơ, phú. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) như vận...
  • Hạn định

    Động từ định trước một giới hạn, một chừng mực hạn định thời gian hoàn thành công trình
  • Hạng mục

    Danh từ công trình nhỏ, riêng lẻ, nằm trong một tổ hợp công trình lớn toàn bộ công trình gồm năm hạng mục chính phần,...
  • Hạng ngạch

    Danh từ mức vốn đầu tư cho một công trình xây dựng, phản ánh được tầm cỡ của công trình đó. thứ bậc khác nhau tiêu...
  • Hạnh kiểm

    Danh từ phẩm chất, đạo đức của một người biểu hiện qua việc làm, qua cách đối xử với mọi người bị xếp loại...
  • Hạnh nhân

    Danh từ nhân quả hạnh, dùng để ăn hay để làm thuốc. vị thuốc đông y chế biến từ nhân hạt mơ. xem amygdala
  • Hạnh phúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện 2 Tính từ 2.1 có được trạng...
  • Hạo nhiên

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) (chí khí) ngay thẳng, khảng khái.
  • Hạp long

    Động từ hàn chỗ đê vỡ.
  • Hạt alpha

    Danh từ hạt nhân của nguyên tử helium, kí hiệu _, gồm hai proton và hai neutron liên kết chặt chẽ.
  • Hạt beta

    Danh từ electron hoặc positron.
  • Hạt cơ bản

    Danh từ phần tử vật chất cực nhỏ, bé hơn hạt nhân nguyên tử, mà với kiến thức hiện thời người ta chưa biết đến...
  • Hạt dẻ

    Danh từ màu nâu sẫm, giống như màu vỏ của hạt dẻ mắt màu hạt dẻ nhuộm tóc màu hạt dẻ
  • Hạt giống

    Danh từ hạt dùng để gây giống; thường dùng để ví người hoặc còn trẻ có rất nhiều triển vọng, hoặc đang được...
  • Hạt kín

    Danh từ ngành thực vật bậc cao, gồm những cây có hạt nằm kín trong quả, có hoa, thân, rễ phát triển đa dạng; phân biệt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top