Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hết lời

nói đủ mọi lí lẽ, đủ mọi khía cạnh để thuyết phục
khen hết lời
hết lời khuyên can
Đồng nghĩa: cạn lời

Xem thêm các từ khác

  • Hết mình

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) hết sức mình, bằng tất cả khả năng của mình làm việc hết mình hết mình vì bạn bè
  • Hết mức

    Phụ từ như hết mực cưng chiều con hết mức
  • Hết nhẵn

    Động từ (Khẩu ngữ) hết tất cả, như bị vét đến không còn một tí nào hết nhẵn cả tiền nồi cơm đã hết nhẵn
  • Hết nhẽ

    (Phương ngữ) xem hết lẽ
  • Hết nước

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đủ hết mọi cách, mọi khả năng, không thể có cách nào khác nữa nói hết nước mà nó vẫn không chịu...
  • Hết nước hết cái

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đến cùng rồi, không thể làm hơn được nữa nói hết nước hết cái mà vẫn không chịu nghe
  • Hết nạc vạc đến xương

    (Khẩu ngữ) hết chỗ ngon, chỗ tốt thì dùng đến chỗ xấu, chỗ dở; thường dùng để ví việc tận dụng hoặc vơ vét đến...
  • Hết nổi

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến mức không thể tiếp tục hoặc không thể chịu đựng hơn được nữa sốt ruột, chịu...
  • Hết sảy

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như hết ý đẹp hết sảy
  • Hết sức

    Phụ từ đến mức cao nhất, không thể hơn được nữa công việc hết sức khó khăn phải hết sức thận trọng Đồng nghĩa...
  • Hết thảy

    Đại từ tất cả, không trừ một ai hoặc một bộ phận nào hết thảy mọi người đồ đạc đã bị bán đi hết thảy Đồng...
  • Hết vía

    Động từ như hết hồn sợ hết vía
  • Hết ý

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đến mức không thể hơn được nữa, không thể chê điểm nào được nữa ngon hết ý được chiều chuộng...
  • Hết đất

    (Khẩu ngữ) chỉ đến thế là cao nhất, không thể hơn được nữa \"Đong chịu thì chỉ có đong đến năm hào là hết đất....
  • Hết đời

    Động từ (Thông tục) chết một cách đáng đời hết đời tên bạo chúa Đồng nghĩa : rồi đời, xong đời
  • Hề gậy

    Danh từ vai hề trong chèo cổ, tay cầm gậy vừa múa vừa hát. điệu hát của hề gậy.
  • Hề hấn

    Động từ hề (nói khái quát) bị tai nạn nhưng người không hề hấn gì
  • Hề hề

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười với vẻ hiền lành, thật thà cười hề hề
  • Hề mồi

    Danh từ vai hề trong chèo cổ, tay cầm mồi lửa vừa múa, vừa hát. điệu hát của hề mồi.
  • Hề đồng

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ trai còn nhỏ tuổi \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top