Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hệ trọng

Tính từ

có tác dụng và ảnh hưởng rất lớn; rất quan trọng
hôn nhân là việc hệ trọng
không có chuyện gì hệ trọng
Đồng nghĩa: can hệ

Xem thêm các từ khác

  • Hệ tư tưởng

    Danh từ hệ thống tư tưởng và quan điểm, thường phản ánh quyền lợi cơ bản khác nhau của các giai cấp, các tầng lớp...
  • Hệ tộc

    Danh từ thứ tự liên hệ giữa các đời trong một dòng họ mối quan hệ theo hệ tộc
  • Hệ từ

    Danh từ từ dùng để nối bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ của một mệnh đề phán đoán.
  • Hệ điều hành

    Danh từ phần mềm điều khiển chủ đạo để đưa một máy tính vào hoạt động, có tác dụng quản lí các chức năng bên...
  • Hệ đơn vị

    Danh từ tập hợp các đơn vị đo lường các đại lượng vật lí, được xây dựng theo một số nguyên tắc nhất định.
  • Hệ đếm

    Danh từ hệ thống đếm (nói tắt).
  • Hệ đếm nhị phân

    Danh từ hệ đếm có cơ số 2, chỉ sử dụng hai chữ số 0 và 1, số 2 được coi là đơn vị của hàng thứ hai và được viết...
  • Hệ đếm thập phân

    Danh từ hệ đếm phổ biến nhất, có cơ số 10, sử dụng mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, số 10 được coi là đơn...
  • Hỉ hả

    như hể hả vui sướng hỉ hả
  • Hỉ mũi chưa sạch

    (Khẩu ngữ) như vắt mũi chưa sạch hỉ mũi chưa sạch mà dám lên mặt dạy đời!
  • Hỉ xả

    Động từ (Ít dùng) quên mình đi một cách vui vẻ, theo quan niệm của đạo Phật lòng từ bi hỉ xả (Kiểu cách) vui lòng bỏ...
  • Họ hàng

    Danh từ những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát) hai người có họ hàng với nhau quan hệ...
  • Họ mạc

    Danh từ bà con họ hàng anh em họ mạc Đồng nghĩa : họ đương
  • Họ tộc

    Danh từ toàn thể nói chung những người có cùng một dòng họ người trong họ tộc
  • Họ đạo

    Danh từ đơn vị nhỏ nhất của giáo hội, dưới xứ.
  • Học bạ

    Danh từ sổ ghi kết quả học tập, rèn luyện của học sinh trong quá trình học ở trường.
  • Học bổng

    Danh từ tiền trợ cấp ăn học mà nhà nước hay một tổ chức nào đó dành cho những học sinh, sinh viên đạt thành tích cao...
  • Học giả

    Danh từ người chuyên làm công tác nghiên cứu và có tri thức khoa học sâu rộng một học giả nổi tiếng
  • Học gạo

    Động từ (Khẩu ngữ) học một cách nhồi nhét, chỉ nhằm thuộc được nhiều (thường chỉ cốt để thi đỗ).
  • Học hàm

    Danh từ cấp bậc của người nghiên cứu, giảng dạy ở bậc đại học, ở các viện nghiên cứu học hàm giáo sư, phó giáo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top