Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hội hè

Danh từ

hội (nói khái quát)
hội hè đình đám

Xem thêm các từ khác

  • Hội kiến

    Động từ (Trang trọng) (các nhân vật quan trọng) gặp nhau theo lịch đã xếp từ trước để thảo luận, bàn định về những...
  • Hội nghị

    Danh từ cuộc họp được tổ chức với quy mô lớn, có nhiều người dự, để bàn bạc hoặc giải quyết một công việc có...
  • Hội nghị bàn tròn

    Danh từ hội nghị chính trị trong đó tất cả những người dự họp đều thảo luận bình đẳng như nhau (thường họp quanh...
  • Hội ngộ

    Động từ (Văn chương) gặp nhau (thường là không có hẹn trước, giữa những người thân thiết) mong sẽ có dịp hội ngộ...
  • Hội nhập

    Động từ tham gia vào một cộng đồng để cùng hoạt động và phát triển với cộng đồng ấy (thường nói về quan hệ giữa...
  • Hội sở

    Danh từ nơi làm việc và giao dịch của một cơ quan, một tổ chức hội sở của ngân hàng làm việc tại hội sở Đồng nghĩa...
  • Hội thao

    Danh từ cuộc trình diễn các thao tác kĩ thuật, chiến thuật, đội ngũ, thể thao quân sự, nhằm kiểm tra và đánh giá kết...
  • Hội thoại

    Động từ sử dụng một ngôn ngữ để nói chuyện với nhau đọc bài hội thoại tiếng Anh hội thoại bằng tiếng Nga Đồng...
  • Hội thẩm nhân dân

    Danh từ người do Hội đồng nhân dân bầu ra trong một thời gian nhất định cùng với thẩm phán làm nhiệm vụ xét xử các...
  • Hội trường

    Danh từ phòng lớn dùng để làm nơi hội họp hội trường Ba Đình trang trí hội trường để họp tổng kết
  • Hội tề

    Danh từ (Từ cũ) cơ quan hành chính cấp làng xã ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
  • Hội tụ

    Động từ (tia sáng) gặp nhau ở cùng một điểm kính hội tụ chùm ánh sáng hội tụ ở tiêu điểm của gương lõm (Văn chương)...
  • Hội viên

    Danh từ thành viên của một hội hội viên hội cựu chiến binh hội viên hội văn học nghệ thuật
  • Hội ái hữu

    Danh từ hình thức tổ chức thấp nhất của những người cùng nghề nghiệp, lập ra thời Pháp thuộc để giúp đỡ nhau và...
  • Hội ý

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trao đổi ý kiến một cách nhanh, gọn (thường là trong một nhóm người), để thống nhất hành động...
  • Hội đoàn

    Danh từ tổ chức đoàn thể của những người có cùng một hoạt động hoặc có cùng một công tác chuyên môn hội đoàn từ...
  • Hội đàm

    Động từ (Trang trọng) họp bàn, trao đổi với nhau về những vấn đề chính trị quan trọng (thường là những vấn đề quan...
  • Hội đồng

    Danh từ tập thể những người được chỉ định hoặc được bầu ra để họp bàn và quyết định những công việc nhất...
  • Hội đồng chính phủ

    Danh từ cơ quan chấp hành quyền lực nhà nước cao nhất của một nước.
  • Hội đồng nhà nước

    Danh từ cơ quan đứng đầu nhà nước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top