- Từ điển Việt - Việt
Hợi
Mục lục |
Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ Hợi (từ 9 giờ tối đến 11 giờ đêm)
- tuổi Hợi (sinh vào một năm Hợi)
Danh từ
(Phương ngữ) ghét đóng thành vảy ở ngoài da
- chân cẳng đóng hờm
Động từ
(Phương ngữ) chực sẵn để có thể hành động ngay
- hờm sẵn ở cổng
Động từ
lên mặt với người khác vì tự cho là mình hơn hẳn, thường là về tiền của (hàm ý chê, mỉa mai)
- chưa giàu đã hợm
- lên mặt hợm đời
- Đồng nghĩa: hợm hĩnh, hợm mình
Xem thêm các từ khác
-
Hợm hĩnh
Động từ: hợm (nói khái quát), nói với giọng hợm hĩnh, Đồng nghĩa : hợm mình -
Hợp
Động từ: gộp chung lại thành một cái lớn hơn, Danh từ: tập hợp... -
Hợp số
Danh từ: số tự nhiên có ít nhất một ước số khác 1 và chính nó; phân biệt với số nguyên... -
Hụ
Động từ: (phương ngữ) hú (thường nói về tiếng còi), xe cứu hoả hụ còi inh ỏi -
Hục
Động từ: (khẩu ngữ) xông vào làm việc gì một cách vội vã, không cân nhắc, suy tính kĩ lưỡng,... -
Hụi
Danh từ: (khẩu ngữ) như họ, chơi hụi, đóng hụi -
Hụm
Danh từ: (phương ngữ) ngụm, uống một hụm nước -
Hụp
Động từ: tự làm cho chìm hẳn đầu xuống dưới mặt nước một lúc, lặn hụp mãi mới chịu... -
Hụt
Tính từ: thiếu một phần, không đạt đủ mức cụ thể về số lượng, kích thước, khoảng... -
Hủ
Tính từ: (từ cũ, id, khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt), ông đồ hủ -
Hủ hoá
Động từ: có quan hệ nam nữ về xác thịt một cách bất chính, phạm tội hủ hoá -
Hủ hỉ
Động từ: (phương ngữ) chung sống với nhau đầm ấm, sớm tối có nhau, vui buồn có nhau, hủ... -
Hủi
Danh từ: bệnh phong, bị hủi, con hủi -
Hứ
(khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối, hứ, tưởng báu lắm đấy! -
Hứa
Động từ: nhận lời với ai đó một cách chắc chắn là sẽ làm việc gì đó, lời hứa, tự... -
Hứng
Danh từ: cảm giác thích thú thấy trong người mình đang có một sức thôi thúc làm cái gì đó... -
Hứng thú
Danh từ: sự ham thích, Tính từ: cảm thấy hào hứng, thích thú, bộ... -
Hứng tình
Tính từ: (Ít dùng) có những biểu hiện có sự đòi hỏi cần được thoả mãn về tình dục. -
Hừ
(khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra ở đầu hoặc cuối câu nói, biểu lộ sự bực tức, khó chịu, hừ, ông mà bắt được... -
Hừ hừ
Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên mạnh, phát ra trầm và liên tục, rên hừ hừ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.