Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiển hiện

Động từ

hiện ra rõ ràng trước mắt
kí ức tuổi thơ hiển hiện trước mắt anh

Xem thêm các từ khác

  • Hiển hách

    Tính từ rực rỡ và lừng lẫy chiến công hiển hách uy quyền hiển hách
  • Hiển linh

    Động từ (thần thánh) hiện ra một cách linh thiêng, theo quan niệm của người xưa thần làng hiển linh
  • Hiển ngôn

    Danh từ điều người nói diễn đạt trực tiếp, rõ ràng; phân biệt với hàm ngôn.
  • Hiển nhiên

    Tính từ quá rõ ràng, không còn gì để nghi ngờ sự thật hiển nhiên chứng cớ hiển nhiên
  • Hiển thánh

    Động từ hoá thành thánh, theo tín ngưỡng tôn giáo.
  • Hiển thị

    Động từ làm cho hiện rõ ra, bày ra cho thấy (thường nói về việc ghi kết quả xử lí thông tin lên màn hình máy tính) đoạn...
  • Hiển vinh

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) vẻ vang, rạng rỡ vì làm nên việc lớn, có danh vọng \"Trạng nguyên dẹp giặc đã bình, Kiệu...
  • Hiển đạt

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) làm nên công danh, sự nghiệp, có địa vị xã hội cao công danh hiển đạt
  • Hiểu biết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biết rõ, hiểu thấu 1.2 biết và có thái độ cảm thông với người khác 2 Danh từ 2.1 điều hiểu...
  • Hiện diện

    Động từ (Trang trọng) có mặt cuộc họp có sự hiện diện của thủ tướng
  • Hiện giờ

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời gian hiện đang nói hiện giờ mọi người đang bận Đồng nghĩa : hiện nay
  • Hiện hành

    Tính từ đang được thi hành, đang có hiệu lực quy định hiện hành xử lí theo pháp luật hiện hành (Ít dùng) đang được...
  • Hiện hình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (ma quỷ, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tín 1.2 làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng...
  • Hiện hữu

    Động từ đang có, đang tồn tại tài sản hiện hữu
  • Hiện kim

    Danh từ tiền đang lưu hành thanh toán bằng hiện kim
  • Hiện nay

    Danh từ thời gian hiện tại hiện nay ông ấy đã nghỉ hưu tình hình hiện nay đã đổi khác Đồng nghĩa : hiện giờ, hiện...
  • Hiện sinh

    Danh từ chủ nghĩa hiện sinh (nói tắt).
  • Hiện thời

    Danh từ như hiện nay hoàn cảnh hiện thời công việc hiện thời (Ít dùng) thời nay gặp mặt những nhà thơ nổi tiếng hiện...
  • Hiện thực khách quan

    Danh từ tự nhiên, thế giới vật chất tồn tại ở bên ngoài và độc lập đối với ý thức con người. Đồng nghĩa : thực...
  • Hiện trường

    Danh từ nơi xảy ra sự việc hay hoạt động nào đó giữ nguyên hiện trường kiểm tra hiện trường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top