- Từ điển Việt - Việt
Hiện hình
Mục lục |
Động từ
(ma quỷ, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tín
- ma quỷ hiện hình
làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim
- thuốc hiện hình
- Đồng nghĩa: hiện ảnh
hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.
Xem thêm các từ khác
-
Hiện hữu
Động từ đang có, đang tồn tại tài sản hiện hữu -
Hiện kim
Danh từ tiền đang lưu hành thanh toán bằng hiện kim -
Hiện nay
Danh từ thời gian hiện tại hiện nay ông ấy đã nghỉ hưu tình hình hiện nay đã đổi khác Đồng nghĩa : hiện giờ, hiện... -
Hiện sinh
Danh từ chủ nghĩa hiện sinh (nói tắt). -
Hiện thời
Danh từ như hiện nay hoàn cảnh hiện thời công việc hiện thời (Ít dùng) thời nay gặp mặt những nhà thơ nổi tiếng hiện... -
Hiện thực khách quan
Danh từ tự nhiên, thế giới vật chất tồn tại ở bên ngoài và độc lập đối với ý thức con người. Đồng nghĩa : thực... -
Hiện trường
Danh từ nơi xảy ra sự việc hay hoạt động nào đó giữ nguyên hiện trường kiểm tra hiện trường -
Hiện trạng
Danh từ tình trạng hiện nay hiện trạng, sức khoẻ của anh ta vẫn rất xấu kiểm tra hiện trạng máy móc -
Hiện tình
Danh từ tình hình thực tại hiện tình thế giặc đang mạnh tìm hiểu rõ hiện tình rồi mới quyết định -
Hiện tượng
Danh từ cái xảy ra trong không gian, thời gian mà người ta nhận thấy mưa là một hiện tượng tự nhiên đấu tranh giai cấp... -
Hiện tượng học
Danh từ học thuyết triết học duy tâm nghiên cứu những hiện tượng của ý thức con người, coi ý thức là thuần tuý, tách... -
Hiện tượng luận
Danh từ xem chủ nghĩa hiện tượng -
Hiện vật
Danh từ vật có thực, phân biệt với tiền bạc tương ứng trả lương bằng hiện vật vật có thực, thường dùng để làm... -
Hiện đại
Tính từ thuộc về thời đại ngày nay nền văn học hiện đại giai đoạn cận hiện đại và hiện đại Đồng nghĩa : đương... -
Hiện đại hoá
Động từ làm cho mang tính chất của thời đại mới hiện đại hoá vở chèo cổ làm cho trở thành có đầy đủ mọi trang... -
Hiện ảnh
Động từ xem hiện hình (ng3). -
Hiệp hội
Danh từ tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn, có tính chất như một hội hiệp hội chè Việt Nam chủ tịch hiệp... -
Hiệp khách
Danh từ (Từ cũ) như hiệp sĩ hiệp khách giang hồ -
Hiệp lực
Động từ cùng góp sức vào để làm một việc gì hiệp lực với nhau để cùng đối phó đồng tâm hiệp lực Đồng nghĩa... -
Hiệp nghị
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như hiệp định .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.