- Từ điển Việt - Việt
Hiện thời
Danh từ
như hiện nay
- hoàn cảnh hiện thời
- công việc hiện thời
(Ít dùng) thời nay
- gặp mặt những nhà thơ nổi tiếng hiện thời
Xem thêm các từ khác
-
Hiện thực khách quan
Danh từ tự nhiên, thế giới vật chất tồn tại ở bên ngoài và độc lập đối với ý thức con người. Đồng nghĩa : thực... -
Hiện trường
Danh từ nơi xảy ra sự việc hay hoạt động nào đó giữ nguyên hiện trường kiểm tra hiện trường -
Hiện trạng
Danh từ tình trạng hiện nay hiện trạng, sức khoẻ của anh ta vẫn rất xấu kiểm tra hiện trạng máy móc -
Hiện tình
Danh từ tình hình thực tại hiện tình thế giặc đang mạnh tìm hiểu rõ hiện tình rồi mới quyết định -
Hiện tượng
Danh từ cái xảy ra trong không gian, thời gian mà người ta nhận thấy mưa là một hiện tượng tự nhiên đấu tranh giai cấp... -
Hiện tượng học
Danh từ học thuyết triết học duy tâm nghiên cứu những hiện tượng của ý thức con người, coi ý thức là thuần tuý, tách... -
Hiện tượng luận
Danh từ xem chủ nghĩa hiện tượng -
Hiện vật
Danh từ vật có thực, phân biệt với tiền bạc tương ứng trả lương bằng hiện vật vật có thực, thường dùng để làm... -
Hiện đại
Tính từ thuộc về thời đại ngày nay nền văn học hiện đại giai đoạn cận hiện đại và hiện đại Đồng nghĩa : đương... -
Hiện đại hoá
Động từ làm cho mang tính chất của thời đại mới hiện đại hoá vở chèo cổ làm cho trở thành có đầy đủ mọi trang... -
Hiện ảnh
Động từ xem hiện hình (ng3). -
Hiệp hội
Danh từ tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn, có tính chất như một hội hiệp hội chè Việt Nam chủ tịch hiệp... -
Hiệp khách
Danh từ (Từ cũ) như hiệp sĩ hiệp khách giang hồ -
Hiệp lực
Động từ cùng góp sức vào để làm một việc gì hiệp lực với nhau để cùng đối phó đồng tâm hiệp lực Đồng nghĩa... -
Hiệp nghị
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như hiệp định . -
Hiệp sĩ
Danh từ người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn (một loại nhân vật lí... -
Hiệp thương
Động từ họp thương lượng về những vấn đề chính trị, kinh tế có liên quan chung tới các bên hội nghị hiệp thương... -
Hiệp tác
Động từ (Ít dùng) (người, đơn vị sản xuất) cùng phối hợp tham gia vào một quá trình lao động hay vào nhiều quá trình... -
Hiệp tác hoá
Động từ tổ chức sản xuất, lao động theo lối hiệp tác. -
Hiệp vần
Động từ xem hiệp vận
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.