Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiện vật

Danh từ

vật có thực, phân biệt với tiền bạc tương ứng
trả lương bằng hiện vật
vật có thực, thường dùng để làm bằng cớ, để chứng minh
không được sờ vào hiện vật
tìm thấy nhiều hiện vật quý

Xem thêm các từ khác

  • Hiện đại

    Tính từ thuộc về thời đại ngày nay nền văn học hiện đại giai đoạn cận hiện đại và hiện đại Đồng nghĩa : đương...
  • Hiện đại hoá

    Động từ làm cho mang tính chất của thời đại mới hiện đại hoá vở chèo cổ làm cho trở thành có đầy đủ mọi trang...
  • Hiện ảnh

    Động từ xem hiện hình (ng3).
  • Hiệp hội

    Danh từ tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn, có tính chất như một hội hiệp hội chè Việt Nam chủ tịch hiệp...
  • Hiệp khách

    Danh từ (Từ cũ) như hiệp sĩ hiệp khách giang hồ
  • Hiệp lực

    Động từ cùng góp sức vào để làm một việc gì hiệp lực với nhau để cùng đối phó đồng tâm hiệp lực Đồng nghĩa...
  • Hiệp nghị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như hiệp định .
  • Hiệp sĩ

    Danh từ người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn (một loại nhân vật lí...
  • Hiệp thương

    Động từ họp thương lượng về những vấn đề chính trị, kinh tế có liên quan chung tới các bên hội nghị hiệp thương...
  • Hiệp tác

    Động từ (Ít dùng) (người, đơn vị sản xuất) cùng phối hợp tham gia vào một quá trình lao động hay vào nhiều quá trình...
  • Hiệp tác hoá

    Động từ tổ chức sản xuất, lao động theo lối hiệp tác.
  • Hiệp vần

    Động từ xem hiệp vận
  • Hiệp định

    Danh từ điều ước loại thông dụng nhất do hai hay nhiều nước kí kết để giải quyết những vấn đề chính trị, kinh tế,...
  • Hiệp định khung

    Danh từ hiệp định có tính chất nguyên tắc chung về một vấn đề lớn, thường được kí kết giữa hai chính phủ, dựa...
  • Hiệp định sơ bộ

    Danh từ hiệp định tạm thời để đi tới hiệp định chính thức hiệp định sơ bộ 6-3-1946 giữa Pháp và Việt Nam
  • Hiệp đồng

    Động từ phối hợp hành động trong chiến đấu phương án hiệp đồng hiệp đồng chiến đấu Đồng nghĩa : hợp đồng
  • Hiệp ước

    Danh từ điều ước loại quan trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi rõ những điều cam kết của các bên...
  • Hiệu chính

    Động từ (Từ cũ) sửa chữa lại văn bản cho đúng. Đồng nghĩa : hiệu đính
  • Hiệu dụng

    Danh từ hiệu quả và tác dụng (nói khái quát) phương pháp mới đã bắt đầu có hiệu dụng tính hiệu dụng của sáng chế
  • Hiệu lệnh

    Danh từ lệnh được phát ra bằng một hình thức cụ thể nào đó thổi một hồi còi làm hiệu lệnh xuất phát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top