Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiện trạng

Danh từ

tình trạng hiện nay
hiện trạng, sức khoẻ của anh ta vẫn rất xấu
kiểm tra hiện trạng máy móc

Xem thêm các từ khác

  • Hiện tình

    Danh từ tình hình thực tại hiện tình thế giặc đang mạnh tìm hiểu rõ hiện tình rồi mới quyết định
  • Hiện tượng

    Danh từ cái xảy ra trong không gian, thời gian mà người ta nhận thấy mưa là một hiện tượng tự nhiên đấu tranh giai cấp...
  • Hiện tượng học

    Danh từ học thuyết triết học duy tâm nghiên cứu những hiện tượng của ý thức con người, coi ý thức là thuần tuý, tách...
  • Hiện tượng luận

    Danh từ xem chủ nghĩa hiện tượng
  • Hiện vật

    Danh từ vật có thực, phân biệt với tiền bạc tương ứng trả lương bằng hiện vật vật có thực, thường dùng để làm...
  • Hiện đại

    Tính từ thuộc về thời đại ngày nay nền văn học hiện đại giai đoạn cận hiện đại và hiện đại Đồng nghĩa : đương...
  • Hiện đại hoá

    Động từ làm cho mang tính chất của thời đại mới hiện đại hoá vở chèo cổ làm cho trở thành có đầy đủ mọi trang...
  • Hiện ảnh

    Động từ xem hiện hình (ng3).
  • Hiệp hội

    Danh từ tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn, có tính chất như một hội hiệp hội chè Việt Nam chủ tịch hiệp...
  • Hiệp khách

    Danh từ (Từ cũ) như hiệp sĩ hiệp khách giang hồ
  • Hiệp lực

    Động từ cùng góp sức vào để làm một việc gì hiệp lực với nhau để cùng đối phó đồng tâm hiệp lực Đồng nghĩa...
  • Hiệp nghị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như hiệp định .
  • Hiệp sĩ

    Danh từ người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn (một loại nhân vật lí...
  • Hiệp thương

    Động từ họp thương lượng về những vấn đề chính trị, kinh tế có liên quan chung tới các bên hội nghị hiệp thương...
  • Hiệp tác

    Động từ (Ít dùng) (người, đơn vị sản xuất) cùng phối hợp tham gia vào một quá trình lao động hay vào nhiều quá trình...
  • Hiệp tác hoá

    Động từ tổ chức sản xuất, lao động theo lối hiệp tác.
  • Hiệp vần

    Động từ xem hiệp vận
  • Hiệp định

    Danh từ điều ước loại thông dụng nhất do hai hay nhiều nước kí kết để giải quyết những vấn đề chính trị, kinh tế,...
  • Hiệp định khung

    Danh từ hiệp định có tính chất nguyên tắc chung về một vấn đề lớn, thường được kí kết giữa hai chính phủ, dựa...
  • Hiệp định sơ bộ

    Danh từ hiệp định tạm thời để đi tới hiệp định chính thức hiệp định sơ bộ 6-3-1946 giữa Pháp và Việt Nam
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top