Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiệp hội

Danh từ

tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn, có tính chất như một hội
hiệp hội chè Việt Nam
chủ tịch hiệp hội

Xem thêm các từ khác

  • Hiệp khách

    Danh từ (Từ cũ) như hiệp sĩ hiệp khách giang hồ
  • Hiệp lực

    Động từ cùng góp sức vào để làm một việc gì hiệp lực với nhau để cùng đối phó đồng tâm hiệp lực Đồng nghĩa...
  • Hiệp nghị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như hiệp định .
  • Hiệp sĩ

    Danh từ người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn (một loại nhân vật lí...
  • Hiệp thương

    Động từ họp thương lượng về những vấn đề chính trị, kinh tế có liên quan chung tới các bên hội nghị hiệp thương...
  • Hiệp tác

    Động từ (Ít dùng) (người, đơn vị sản xuất) cùng phối hợp tham gia vào một quá trình lao động hay vào nhiều quá trình...
  • Hiệp tác hoá

    Động từ tổ chức sản xuất, lao động theo lối hiệp tác.
  • Hiệp vần

    Động từ xem hiệp vận
  • Hiệp định

    Danh từ điều ước loại thông dụng nhất do hai hay nhiều nước kí kết để giải quyết những vấn đề chính trị, kinh tế,...
  • Hiệp định khung

    Danh từ hiệp định có tính chất nguyên tắc chung về một vấn đề lớn, thường được kí kết giữa hai chính phủ, dựa...
  • Hiệp định sơ bộ

    Danh từ hiệp định tạm thời để đi tới hiệp định chính thức hiệp định sơ bộ 6-3-1946 giữa Pháp và Việt Nam
  • Hiệp đồng

    Động từ phối hợp hành động trong chiến đấu phương án hiệp đồng hiệp đồng chiến đấu Đồng nghĩa : hợp đồng
  • Hiệp ước

    Danh từ điều ước loại quan trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi rõ những điều cam kết của các bên...
  • Hiệu chính

    Động từ (Từ cũ) sửa chữa lại văn bản cho đúng. Đồng nghĩa : hiệu đính
  • Hiệu dụng

    Danh từ hiệu quả và tác dụng (nói khái quát) phương pháp mới đã bắt đầu có hiệu dụng tính hiệu dụng của sáng chế
  • Hiệu lệnh

    Danh từ lệnh được phát ra bằng một hình thức cụ thể nào đó thổi một hồi còi làm hiệu lệnh xuất phát
  • Hiệu lực

    Danh từ tác dụng thực tế, đúng như yêu cầu lời nói của ông ta rất có hiệu lực thời hiệu thi hành hợp đồng có hiệu...
  • Hiệu nghiệm

    Tính từ có hiệu quả, có hiệu lực một cách rõ rệt một phương pháp hiệu nghiệm liều thuốc rất hiệu nghiệm Đồng nghĩa...
  • Hiệu năng

    Danh từ khả năng có thể mang lại kết quả khi dùng đến hiệu năng của máy tính
  • Hiệu quả

    Danh từ kết quả thực của việc làm mang lại nâng cao hiệu quả lao động làm việc không có hiệu quả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top