Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiệp định

Danh từ

điều ước loại thông dụng nhất do hai hay nhiều nước kí kết để giải quyết những vấn đề chính trị, kinh tế, quân sự, văn hoá, v.v., tầm quan trọng dưới hiệp ước
hiệp định Genever
hiệp định Paris năm 1973
Đồng nghĩa: hiệp nghị

Xem thêm các từ khác

  • Hiệp định khung

    Danh từ hiệp định có tính chất nguyên tắc chung về một vấn đề lớn, thường được kí kết giữa hai chính phủ, dựa...
  • Hiệp định sơ bộ

    Danh từ hiệp định tạm thời để đi tới hiệp định chính thức hiệp định sơ bộ 6-3-1946 giữa Pháp và Việt Nam
  • Hiệp đồng

    Động từ phối hợp hành động trong chiến đấu phương án hiệp đồng hiệp đồng chiến đấu Đồng nghĩa : hợp đồng
  • Hiệp ước

    Danh từ điều ước loại quan trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi rõ những điều cam kết của các bên...
  • Hiệu chính

    Động từ (Từ cũ) sửa chữa lại văn bản cho đúng. Đồng nghĩa : hiệu đính
  • Hiệu dụng

    Danh từ hiệu quả và tác dụng (nói khái quát) phương pháp mới đã bắt đầu có hiệu dụng tính hiệu dụng của sáng chế
  • Hiệu lệnh

    Danh từ lệnh được phát ra bằng một hình thức cụ thể nào đó thổi một hồi còi làm hiệu lệnh xuất phát
  • Hiệu lực

    Danh từ tác dụng thực tế, đúng như yêu cầu lời nói của ông ta rất có hiệu lực thời hiệu thi hành hợp đồng có hiệu...
  • Hiệu nghiệm

    Tính từ có hiệu quả, có hiệu lực một cách rõ rệt một phương pháp hiệu nghiệm liều thuốc rất hiệu nghiệm Đồng nghĩa...
  • Hiệu năng

    Danh từ khả năng có thể mang lại kết quả khi dùng đến hiệu năng của máy tính
  • Hiệu quả

    Danh từ kết quả thực của việc làm mang lại nâng cao hiệu quả lao động làm việc không có hiệu quả
  • Hiệu suất

    Danh từ kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định nâng cao hiệu...
  • Hiệu số

    Danh từ kết quả của phép trừ một số cho một số khác 5 là hiệu số của 9 trừ 4
  • Hiệu thính viên

    Danh từ người làm nghề nghe và phát tín hiệu vô tuyến điện.
  • Hiệu thế

    Danh từ hiệu điện thế (nói tắt). Đồng nghĩa : thế hiệu
  • Hiệu triệu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Trang trọng) kêu gọi quần chúng đông đảo làm một việc gì có ý nghĩa chính trị cấp bách 2 Danh...
  • Hiệu trưởng

    Danh từ người đứng đầu ban lãnh đạo một trường học.
  • Hiệu uý

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ thời xưa.
  • Hiệu ích

    Danh từ hiệu quả và lợi ích (nói khái quát) hiệu ích kinh tế biến tiềm năng thành hiệu ích
  • Hiệu điện thế

    Danh từ hiệu số điện thế giữa hai điểm trong một khoảng không gian có điện trường hay trên một mạch điện, có trị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top