Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiệu ích

Danh từ

hiệu quả và lợi ích (nói khái quát)
hiệu ích kinh tế
biến tiềm năng thành hiệu ích

Xem thêm các từ khác

  • Hiệu điện thế

    Danh từ hiệu số điện thế giữa hai điểm trong một khoảng không gian có điện trường hay trên một mạch điện, có trị...
  • Hiệu đính

    Động từ xem xét, đối chiếu và chữa lại văn bản cho đúng : hiệu đính lại các bản dịch Đồng nghĩa : hiệu chính
  • Hiệu ứng

    Danh từ sự biến đổi của một hệ nào đó khi chịu tác động của một tác nhân nhất định.
  • Hiệu ứng lồng kính

    Danh từ xem hiệu ứng nhà kính
  • Hiệu ứng nhà kính

    Danh từ hiệu ứng xảy ra đối với vật thể được bao bọc bởi một chất liệu cho phép sóng điện từ mang nhiệt vào đi...
  • Ho

    Động từ bật mạnh hơi từ trong phổi, trong cổ ra thành tiếng, do đường hô hấp bị kích thích ho sặc sụa cơn ho thuốc...
  • Ho gà

    Danh từ bệnh ho ở trẻ em, dễ lây và kéo dài ngày, gây những cơn ho rũ rượi từng hồi và có tiếng rít tiêm phòng ho gà
  • Ho he

    Động từ tỏ ra có ý muốn chống lại, bằng lời nói hoặc cử chỉ sợ, không dám ho he Đồng nghĩa : hó hé
  • Ho hen

    Động từ (Khẩu ngữ) ho nhiều và kéo dài (nói khái quát) ho hen vì thuốc lá
  • Ho khan

    Động từ ho không có đờm.
  • Ho lao

    Danh từ (Khẩu ngữ) lao phổi mắc bệnh ho lao
  • Hoa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm 1.2 cây trồng để lấy...
  • Hoa chân múa tay

    dùng cử chỉ của cả tay và chân kèm theo trong khi nói, thường là với vẻ đắc ý, ba hoa. Đồng nghĩa : khoa chân múa tay, khua...
  • Hoa chúc

    (Từ cũ, Văn chương) xem đuốc hoa : đợi ngày hoa chúc
  • Hoa cà hoa cải

    ví những tia lửa đủ màu sắc, giống như pháo hoa.
  • Hoa cúc

    Danh từ xem cúc Danh từ bệnh do một loại nấm gây nên, làm cho hạt lúa sùi ra thành một khối màu rêu.
  • Hoa cương

    Danh từ xem đá hoa cương
  • Hoa giấy

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây leo, rậm lá, hoa mọc từng cụm ba cái, màu đỏ, trắng hay vàng, thường được trồng làm cảnh,...
  • Hoa hiên

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to hình phễu màu vàng sẫm, dùng để ăn và làm thuốc. màu giống như màu...
  • Hoa hoè

    Danh từ xem hoè Tính từ (Khẩu ngữ) hoa hoè hoa sói (nói tắt) ăn mặc hoa hoè lối văn chương hoa hoè
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top