Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoá kiếp

Động từ

hoá thành người khác hoặc vật khác, để sống một kiếp khác, theo thuyết luân hồi của đạo Phật
Lý Thông đã bị hoá kiếp thành bọ hung
(Khẩu ngữ) giết để ăn thịt hoặc để trừng trị
hoá kiếp cho con gà
hoá kiếp tên phản bội

Xem thêm các từ khác

  • Hoá lỏng

    Động từ chuyển từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng; phân biệt với hoá hơi.
  • Hoá mĩ phẩm

    Danh từ mĩ phẩm và hoá phẩm phục vụ sinh hoạt nói chung (như phấn, son, nước hoa, xà phòng, v.v.).
  • Hoá mỹ phẩm

    Danh từ xem hoá mĩ phẩm
  • Hoá nghiệm

    Động từ tiến hành những thí nghiệm hoá học phòng hoá nghiệm kiểm tra mẫu hoá nghiệm
  • Hoá nhi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá (hàm ý trách móc, coi như đứa trẻ oái oăm) \"Hoá nhi thăm thẳm nghìn trùng, Nhắc cân...
  • Hoá năng

    Danh từ năng lượng sinh ra từ phản ứng hoá học biến đổi hoá năng thành điện năng
  • Hoá phép

    Động từ biến hoá hoặc làm cho biến hoá bằng phép mầu nhiệm Bụt hoá phép thành ông lão ăn mày
  • Hoá phẩm

    Danh từ sản phẩm hoá học chế hoá phẩm
  • Hoá ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu là điều bỗng nhiên nhận thức ra, có phần bất ngờ, trái với điều trước...
  • Hoá sinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoá sinh học (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 thuộc về, có tính chất những phản ứng hoá học xảy ra trong...
  • Hoá sinh học

    Danh từ ngành hoá học nghiên cứu thành phần các chất trong cơ thể sống và các quá trình hoá học xảy ra trong đó. Đồng...
  • Hoá thân

    Động từ biến thành một người hoặc vật cụ thể khác nào đó Bồ Tát hoá thân thành bà lão mù người nghệ sĩ đã hoá...
  • Hoá thạch

    Danh từ di tích hoá đá của cổ sinh vật để lại ở các tầng đất đá mẫu hoá thạch phát hiện ra hoá thạch của loài...
  • Hoá trang

    Động từ (diễn viên) tô vẽ mặt mũi và thay đổi cách ăn mặc cho hợp với yêu cầu nghệ thuật của vai diễn nghệ thuật...
  • Hoá trị

    Danh từ khả năng của một nguyên tử hay một gốc nào đó có thể hoá hợp với một số nguyên tử hoặc gốc khác theo những...
  • Hoá tính

    Danh từ tính chất hoá học.
  • Hoá xương

    Động từ (mô liên kết hay mô sụn) biến thành mô xương rắn. Đồng nghĩa : cốt hoá
  • Hoá đơn

    Danh từ chứng từ ghi tên người mua, tên hàng cùng với giá tiền đã bán để làm bằng thanh toán theo hoá đơn hoá đơn tiền...
  • Hoác

    Tính từ (khoảng trống mở ra) rộng quá cỡ miệng cười rộng hoác hở huếch hở hoác trống hoác
  • Hoán dụ

    Danh từ biện pháp dùng tên gọi của sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi cái toàn thể để chỉ cái bộ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top